không thể tiếng Trung là gì?

không thể tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng không thể trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

không thể tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm không thể tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không thể tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm không thể tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không thể tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办不到 《不可能做到的。》
不得 《用在动词后面, 表示不可以或不能够。》
không thể nào đi được
去不得
不堪 《不可; 不能(多用于不好的方面, 或不愉快的方面)。》
không thể tưởng tượng
不堪设想
hai điều không thể thiếu một; không thể thiếu bên nào cả
二者缺一不可

不克 《不能(多指能力薄弱, 不能做到)。》
không thể gánh vác nổi
不克胜任
不许; 不兴 《不能(用于反问句)。》
anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
你干吗嚷嚷, 不兴小点儿声吗?
sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
何必非等我, 你就不许自己去吗?
不可 ; 不能够 ; 不行 ; 不能 ; 不足; 叵; 免 ;使不得; 《不可以; 不被允许。》
không đoàn kết thì không thể mong tồn tại
非团结不足图存

不能 《不允许, 不可以。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ không thể hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không thể trong tiếng Trung

办不到 《不可能做到的。》不得 《用在动词后面, 表示不可以或不能够。》không thể nào đi được去不得不堪 《不可; 不能(多用于不好的方面, 或不愉快的方面)。》không thể tưởng tượng不堪设想hai điều không thể thiếu một; không thể thiếu bên nào cả二者缺一不可书不克 《不能(多指能力薄弱, 不能做到)。》không thể gánh vác nổi不克胜任不许; 不兴 《不能(用于反问句)。》anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?你干吗嚷嚷, 不兴小点儿声吗?sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?何必非等我, 你就不许自己去吗?不可 ; 不能够 ; 不行 ; 不能 ; 不足; 叵; 免 ;使不得; 《不可以; 不被允许。》không đoàn kết thì không thể mong tồn tại非团结不足图存方不能 《不允许, 不可以。》

Đây là cách dùng không thể tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không thể tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办不到 《不可能做到的。》不得 《用在动词后面, 表示不可以或不能够。》không thể nào đi được去不得不堪 《不可; 不能(多用于不好的方面, 或不愉快的方面)。》không thể tưởng tượng不堪设想hai điều không thể thiếu một; không thể thiếu bên nào cả二者缺一不可书不克 《不能(多指能力薄弱, 不能做到)。》không thể gánh vác nổi不克胜任不许; 不兴 《不能(用于反问句)。》anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?你干吗嚷嚷, 不兴小点儿声吗?sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?何必非等我, 你就不许自己去吗?不可 ; 不能够 ; 不行 ; 不能 ; 不足; 叵; 免 ;使不得; 《不可以; 不被允许。》không đoàn kết thì không thể mong tồn tại非团结不足图存方不能 《不允许, 不可以。》