khắc tiếng Trung là gì?

khắc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khắc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khắc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khắc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
雕 ; 刻 ; 镂 《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》
ván khắc.
雕版.
khắc chữ.
篆刻。
khắc dấu.
刻图章。
khắc chạm.
镂刻。

镌; 勒 《雕刻。》
khắc đá.
镌石。
刊刻 《刻(木板书)。》
《克服, 克制。》
《 藏族地区容量单位, 1 克青 稞约 重25市 斤。》
《用 钟表计时, 以十 五分钟为 一刻。》
刻画 《刻或画。》
khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
刻写蜡纸。
刻写 《把蜡纸铺在誉写钢版上用铁笔书写。》
《雕刻(花纹)。》
khắc hoa ở rìa khung kính.
在镜框边上抠出花儿来。
《用刀雕刻。》
蚀刻 《利用硝酸等化学药品的腐蚀作用来制造铜版、锌版等印刷版的方法。》
《在砖石上凿; 在金银上刻。》
khắc chữ
錾字
竹雕 《在竹子上雕刻形象、花纹的艺术。也指用竹子雕刻成的工艺品。》
竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》
琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khắc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khắc trong tiếng Trung

雕 ; 刻 ; 镂 《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》ván khắc. 雕版. khắc chữ. 篆刻。khắc dấu. 刻图章。khắc chạm. 镂刻。书镌; 勒 《雕刻。》khắc đá. 镌石。刊刻 《刻(木板书)。》克 《克服, 克制。》克 《 藏族地区容量单位, 1 克青 稞约 重25市 斤。》刻 《用 钟表计时, 以十 五分钟为 一刻。》刻画 《刻或画。》khắc giấy dầu; khắc giấy nến. 刻写蜡纸。刻写 《把蜡纸铺在誉写钢版上用铁笔书写。》抠 《雕刻(花纹)。》khắc hoa ở rìa khung kính. 在镜框边上抠出花儿来。契 《用刀雕刻。》蚀刻 《利用硝酸等化学药品的腐蚀作用来制造铜版、锌版等印刷版的方法。》錾 《在砖石上凿; 在金银上刻。》khắc chữ錾字竹雕 《在竹子上雕刻形象、花纹的艺术。也指用竹子雕刻成的工艺品。》竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》

Đây là cách dùng khắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 雕 ; 刻 ; 镂 《用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。》ván khắc. 雕版. khắc chữ. 篆刻。khắc dấu. 刻图章。khắc chạm. 镂刻。书镌; 勒 《雕刻。》khắc đá. 镌石。刊刻 《刻(木板书)。》克 《克服, 克制。》克 《 藏族地区容量单位, 1 克青 稞约 重25市 斤。》刻 《用 钟表计时, 以十 五分钟为 一刻。》刻画 《刻或画。》khắc giấy dầu; khắc giấy nến. 刻写蜡纸。刻写 《把蜡纸铺在誉写钢版上用铁笔书写。》抠 《雕刻(花纹)。》khắc hoa ở rìa khung kính. 在镜框边上抠出花儿来。契 《用刀雕刻。》蚀刻 《利用硝酸等化学药品的腐蚀作用来制造铜版、锌版等印刷版的方法。》錾 《在砖石上凿; 在金银上刻。》khắc chữ錾字竹雕 《在竹子上雕刻形象、花纹的艺术。也指用竹子雕刻成的工艺品。》竹刻 《在竹制的器物上雕刻文字图画的艺术。》琢石 《用一尖头工具(如鹤嘴锄)来修琢石头的行为或过程。》