khớp tiếng Trung là gì?

khớp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khớp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khớp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khớp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khớp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khớp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khớp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
对茬儿 《吻合; 相符。》
lời nói của hai người không khớp với nhau.
他们两人说的话根本对不上茬儿。
对头 《合得来(多用于否定)。》
关节 《骨头互相连接的地方。根据构造可分为三种, 不动的如头骨的各关节, 稍动的如椎骨的关节, 活动的如四肢的关节。》
viêm khớp
关节炎。
viêm khớp lao.
结核性关节炎。
呼应 《一呼一应, 互相联系或照应。》
《物体各段之间相连的地方。》
khớp xương.
关节。

《骨节与骨节衔接的地方。》
sai khớp.
脱骱(脱臼)。 契合 《符合。》
người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
扮演屈原的那个演员, 无论是表情还是服装都很契合屈原的身份。 相应 《互相呼应或照应; 相适应。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khớp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khớp trong tiếng Trung

对茬儿 《吻合; 相符。》lời nói của hai người không khớp với nhau. 他们两人说的话根本对不上茬儿。对头 《合得来(多用于否定)。》关节 《骨头互相连接的地方。根据构造可分为三种, 不动的如头骨的各关节, 稍动的如椎骨的关节, 活动的如四肢的关节。》viêm khớp关节炎。viêm khớp lao. 结核性关节炎。呼应 《一呼一应, 互相联系或照应。》节 《物体各段之间相连的地方。》khớp xương. 关节。方骱 《骨节与骨节衔接的地方。》sai khớp. 脱骱(脱臼)。 契合 《符合。》người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên. 扮演屈原的那个演员, 无论是表情还是服装都很契合屈原的身份。 相应 《互相呼应或照应; 相适应。》

Đây là cách dùng khớp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khớp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 对茬儿 《吻合; 相符。》lời nói của hai người không khớp với nhau. 他们两人说的话根本对不上茬儿。对头 《合得来(多用于否定)。》关节 《骨头互相连接的地方。根据构造可分为三种, 不动的如头骨的各关节, 稍动的如椎骨的关节, 活动的如四肢的关节。》viêm khớp关节炎。viêm khớp lao. 结核性关节炎。呼应 《一呼一应, 互相联系或照应。》节 《物体各段之间相连的地方。》khớp xương. 关节。方骱 《骨节与骨节衔接的地方。》sai khớp. 脱骱(脱臼)。 契合 《符合。》người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên. 扮演屈原的那个演员, 无论是表情还是服装都很契合屈原的身份。 相应 《互相呼应或照应; 相适应。》