kiêng tiếng Trung là gì?

kiêng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiêng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kiêng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kiêng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiêng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kiêng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kiêng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
避讳; 避忌 《不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿。》
ngày xưa mê tín, những người đi thuyền kiêng những chữ "lật", "chìm"...
旧时迷信, 行船的人避讳"翻"、"沉"等字眼儿。 讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》
kiêng nể; kiêng dè; giấu giếm
隐讳。
《认为不适宜而避免。》
ăn kiêng.
忌嘴。
kiêng ăn đồ lạnh.
忌生冷。
忌讳 《因风俗习惯或个人理由等, 对某些言语或举动有所顾忌, 积久成为禁忌。》
禁忌 《指医药上应避免的事物。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kiêng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiêng trong tiếng Trung

避讳; 避忌 《不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿。》ngày xưa mê tín, những người đi thuyền kiêng những chữ "lật", "chìm"... 旧时迷信, 行船的人避讳"翻"、"沉"等字眼儿。 讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》kiêng nể; kiêng dè; giấu giếm隐讳。忌 《认为不适宜而避免。》ăn kiêng. 忌嘴。kiêng ăn đồ lạnh. 忌生冷。忌讳 《因风俗习惯或个人理由等, 对某些言语或举动有所顾忌, 积久成为禁忌。》禁忌 《指医药上应避免的事物。》

Đây là cách dùng kiêng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiêng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 避讳; 避忌 《不愿说出或听到某些会引起不愉快的字眼儿。》ngày xưa mê tín, những người đi thuyền kiêng những chữ lật , chìm ... 旧时迷信, 行船的人避讳 翻 、 沉 等字眼儿。 讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》kiêng nể; kiêng dè; giấu giếm隐讳。忌 《认为不适宜而避免。》ăn kiêng. 忌嘴。kiêng ăn đồ lạnh. 忌生冷。忌讳 《因风俗习惯或个人理由等, 对某些言语或举动有所顾忌, 积久成为禁忌。》禁忌 《指医药上应避免的事物。》