kiểu mẫu tiếng Trung là gì?

kiểu mẫu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiểu mẫu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kiểu mẫu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kiểu mẫu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiểu mẫu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kiểu mẫu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kiểu mẫu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
榜样; 法则; 模范 ; 典范; 范例; 标杆 ; 样板 《可以作为学习、仿效标准的人或事物。》
kiểu mẫu hoá
模式化。
đội kiểu mẫu
标杆队
xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
树立典范
một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
我们一个团打垮了敌人三个团, 创造了以少胜多的战斗范例。 模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》
规范 《约定俗成或明文规定的标准。》
规格 《产品质量的标准, 如一定的大小、轻重、精密度、性能等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kiểu mẫu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiểu mẫu trong tiếng Trung

榜样; 法则; 模范 ; 典范; 范例; 标杆 ; 样板 《可以作为学习、仿效标准的人或事物。》kiểu mẫu hoá模式化。đội kiểu mẫu标杆队xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình树立典范một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều我们一个团打垮了敌人三个团, 创造了以少胜多的战斗范例。 模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》规范 《约定俗成或明文规定的标准。》规格 《产品质量的标准, 如一定的大小、轻重、精密度、性能等。》

Đây là cách dùng kiểu mẫu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiểu mẫu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 榜样; 法则; 模范 ; 典范; 范例; 标杆 ; 样板 《可以作为学习、仿效标准的人或事物。》kiểu mẫu hoá模式化。đội kiểu mẫu标杆队xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình树立典范một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều我们一个团打垮了敌人三个团, 创造了以少胜多的战斗范例。 模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》规范 《约定俗成或明文规定的标准。》规格 《产品质量的标准, 如一定的大小、轻重、精密度、性能等。》