kiểu tiếng Trung là gì?

kiểu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiểu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kiểu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kiểu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiểu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kiểu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kiểu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用于书画艺术。》
anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。
他能画几笔山水画。
《模子。》
方式 《说话做事所采取的方法和形式。》
服式 《服装的式样。》
剂型 《药物制成的形状, 例如片状、丸状、膏状等。》
类型 《具有共同特征的事物所形成的种类。》
款; 款式; 式 《格式; 样式。》
đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
这是刚出厂的新款风衣。
trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
橱窗里摆着各款鞋帽。
kiểu mới.
款式新颖。
kiểu mới.
新式。
kiểu cũ.
旧式。
式样 《人造的物体的形状。》
nhiều kiểu quần áo.
各种式样的服装。
các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
一排排的楼房, 式样都很美观。
体型 《人体的类型(主要指各部分之间的比例)。》
概范 《模型; 模特儿。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kiểu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiểu trong tiếng Trung

笔 《用于书画艺术。》anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。他能画几笔山水画。范 《模子。》方式 《说话做事所采取的方法和形式。》服式 《服装的式样。》剂型 《药物制成的形状, 例如片状、丸状、膏状等。》类型 《具有共同特征的事物所形成的种类。》款; 款式; 式 《格式; 样式。》đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất. 这是刚出厂的新款风衣。trong tủ kính bày các kiểu giày, nón. 橱窗里摆着各款鞋帽。kiểu mới. 款式新颖。kiểu mới. 新式。kiểu cũ. 旧式。式样 《人造的物体的形状。》nhiều kiểu quần áo. 各种式样的服装。các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp. 一排排的楼房, 式样都很美观。体型 《人体的类型(主要指各部分之间的比例)。》概范 《模型; 模特儿。》

Đây là cách dùng kiểu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiểu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 笔 《用于书画艺术。》anh ấy có thể vẽ mấy kiểu tranh sơn thuỷ。他能画几笔山水画。范 《模子。》方式 《说话做事所采取的方法和形式。》服式 《服装的式样。》剂型 《药物制成的形状, 例如片状、丸状、膏状等。》类型 《具有共同特征的事物所形成的种类。》款; 款式; 式 《格式; 样式。》đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất. 这是刚出厂的新款风衣。trong tủ kính bày các kiểu giày, nón. 橱窗里摆着各款鞋帽。kiểu mới. 款式新颖。kiểu mới. 新式。kiểu cũ. 旧式。式样 《人造的物体的形状。》nhiều kiểu quần áo. 各种式样的服装。các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp. 一排排的楼房, 式样都很美观。体型 《人体的类型(主要指各部分之间的比例)。》概范 《模型; 模特儿。》