kêu tiếng Trung là gì?

kêu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kêu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kêu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kêu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kêu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kêu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kêu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
喊; 呼; 叫 《人或动物的发音器官发出较大的声音, 表示某种情绪、感觉或欲望。》
kêu cứu
喊救命。
kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền.
呼之即来, 挥之即去。
dế kêu.
蝈蝈叫。
anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi.
他不叫去, 我就不去。
《发出大声, 使对方觉醒、注意或随声而来。》
kêu réo
呼唤。
叫唤 《(动物)叫。》
súc vật kêu.
牲口叫唤。
chim non trên cành kêu chíp chíp.
小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 唳 《(鹤、鸿雁等)鸣叫。》
tiếng hạc kêu trong gió.
风声鹤唳。
《(鸟兽或昆虫)叫。》
ve kêu.
蝉鸣。
côn trùng kêu.
虫鸣。
《 (禽兽)拉长声音叫。》
《虫或鸟叫。》
ve kêu
蝉噪。
招呼 《呼唤。》
召唤 《叫人来(多用于抽象方面)。》
《称呼。》

《同"叫"。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kêu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kêu trong tiếng Trung

喊; 呼; 叫 《人或动物的发音器官发出较大的声音, 表示某种情绪、感觉或欲望。》kêu cứu喊救命。kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền. 呼之即来, 挥之即去。dế kêu. 蝈蝈叫。anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi. 他不叫去, 我就不去。唤 《发出大声, 使对方觉醒、注意或随声而来。》kêu réo呼唤。叫唤 《(动物)叫。》súc vật kêu. 牲口叫唤。chim non trên cành kêu chíp chíp. 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 唳 《(鹤、鸿雁等)鸣叫。》tiếng hạc kêu trong gió. 风声鹤唳。鸣 《(鸟兽或昆虫)叫。》ve kêu. 蝉鸣。côn trùng kêu. 虫鸣。啸 《 (禽兽)拉长声音叫。》噪 《虫或鸟叫。》ve kêu蝉噪。招呼 《呼唤。》召唤 《叫人来(多用于抽象方面)。》喊 《称呼。》书噭 《同"叫"。》

Đây là cách dùng kêu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kêu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 喊; 呼; 叫 《人或动物的发音器官发出较大的声音, 表示某种情绪、感觉或欲望。》kêu cứu喊救命。kêu thì đến ngay, đuổi là đi liền. 呼之即来, 挥之即去。dế kêu. 蝈蝈叫。anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi. 他不叫去, 我就不去。唤 《发出大声, 使对方觉醒、注意或随声而来。》kêu réo呼唤。叫唤 《(动物)叫。》súc vật kêu. 牲口叫唤。chim non trên cành kêu chíp chíp. 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 唳 《(鹤、鸿雁等)鸣叫。》tiếng hạc kêu trong gió. 风声鹤唳。鸣 《(鸟兽或昆虫)叫。》ve kêu. 蝉鸣。côn trùng kêu. 虫鸣。啸 《 (禽兽)拉长声音叫。》噪 《虫或鸟叫。》ve kêu蝉噪。招呼 《呼唤。》召唤 《叫人来(多用于抽象方面)。》喊 《称呼。》书噭 《同 叫 。》