kế hoạch tiếng Trung là gì?

kế hoạch tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kế hoạch trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kế hoạch tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kế hoạch tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kế hoạch tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kế hoạch tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kế hoạch tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大谱儿 《设想的大致轮廓。》
大数 《计划或策略。》
方案 《工作的计划。》
kế hoạch dạy học.
教学方案。
kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng.
建厂方案。
纲目 《大纲和细目。》
vạch ra kế hoạch điều tra.
拟定调查纲目。
《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》
计划; 划; 计; 算计儿; 猷 《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》
có kế hoạch.
计划性。
kế hoạch năm năm.
五年计划。
sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
安排好生活要预先有个算计儿。
kế hoạch lớn
鸿猷(大计划)。
有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》
规划 《比较全面的长远的发展计划。》
lập kế hoạch
制订规划。
kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
十年规划。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kế hoạch hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kế hoạch trong tiếng Trung

大谱儿 《设想的大致轮廓。》大数 《计划或策略。》方案 《工作的计划。》kế hoạch dạy học. 教学方案。kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng. 建厂方案。纲目 《大纲和细目。》vạch ra kế hoạch điều tra. 拟定调查纲目。谟 《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》计划; 划; 计; 算计儿; 猷 《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》có kế hoạch. 计划性。kế hoạch năm năm. 五年计划。sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước. 安排好生活要预先有个算计儿。kế hoạch lớn鸿猷(大计划)。有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》规划 《比较全面的长远的发展计划。》lập kế hoạch制订规划。kế hoạch mười năm; trù tính mười năm. 十年规划。

Đây là cách dùng kế hoạch tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kế hoạch tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 大谱儿 《设想的大致轮廓。》大数 《计划或策略。》方案 《工作的计划。》kế hoạch dạy học. 教学方案。kế hoạch xây dựng nhà máy; dự án xây dựng nhà xưởng. 建厂方案。纲目 《大纲和细目。》vạch ra kế hoạch điều tra. 拟定调查纲目。谟 《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》计划; 划; 计; 算计儿; 猷 《工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤。》có kế hoạch. 计划性。kế hoạch năm năm. 五年计划。sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước. 安排好生活要预先有个算计儿。kế hoạch lớn鸿猷(大计划)。有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》规划 《比较全面的长远的发展计划。》lập kế hoạch制订规划。kế hoạch mười năm; trù tính mười năm. 十年规划。