kế thừa tiếng Trung là gì?

kế thừa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kế thừa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kế thừa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kế thừa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kế thừa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kế thừa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kế thừa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
承; 承受 《继承(财产、权利等)。》
后来 《后到的; 后成长起来的。》
缵; 继承 《后人继续做前人遗留下来的事业。》
kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
继承先烈的遗业。
继续 《跟某一事有连续关系的另一事。》
cách mạng Trung Quốc là sự kế thừa cuộc cách mạng Tháng Mười vĩ đại.
中国革命是伟大的十月革命的继续。 师承 《效法某人或某个流派并继承其传统。》
kế thừa bậc hiền sĩ.
师承前贤。
守业 《守住前人所创立的事业。》
继述 《继承。继, 承受, 继承。述; 遵循。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kế thừa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kế thừa trong tiếng Trung

承; 承受 《继承(财产、权利等)。》后来 《后到的; 后成长起来的。》缵; 继承 《后人继续做前人遗留下来的事业。》kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối. 继承先烈的遗业。继续 《跟某一事有连续关系的另一事。》cách mạng Trung Quốc là sự kế thừa cuộc cách mạng Tháng Mười vĩ đại. 中国革命是伟大的十月革命的继续。 师承 《效法某人或某个流派并继承其传统。》kế thừa bậc hiền sĩ. 师承前贤。守业 《守住前人所创立的事业。》继述 《继承。继, 承受, 继承。述; 遵循。》

Đây là cách dùng kế thừa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kế thừa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 承; 承受 《继承(财产、权利等)。》后来 《后到的; 后成长起来的。》缵; 继承 《后人继续做前人遗留下来的事业。》kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối. 继承先烈的遗业。继续 《跟某一事有连续关系的另一事。》cách mạng Trung Quốc là sự kế thừa cuộc cách mạng Tháng Mười vĩ đại. 中国革命是伟大的十月革命的继续。 师承 《效法某人或某个流派并继承其传统。》kế thừa bậc hiền sĩ. 师承前贤。守业 《守住前人所创立的事业。》继述 《继承。继, 承受, 继承。述; 遵循。》