kết quả tiếng Trung là gì?

kết quả tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kết quả trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

kết quả tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm kết quả tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kết quả tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm kết quả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kết quả tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
产物 《在一定条件下产生的事物; 结果。》
成果 《工作或事业的收获。》
挂果 《(果树)结果实。》
后果 《最后的结果(多用在坏的方面)。》
结果 《长出果实。》
ra hoa kết quả.
开花结果。
结果 《在一定阶段, 事物发展所达到的最后状态。》
thành tích tốt đẹp là kết quả của việc học tập khắc khổ dài lâu.
优良的成绩, 是长期刻苦学习的结果。
kết quả lao động.
劳动的结晶。
结晶 《比喻珍贵的成果。》
结局 《最后的结果; 最终的局面。》
究竟 《结果; 原委。》
名堂 《成就; 结果。》
thảo luận với anh ấy cả buổi trời cũng không đi đến một kết quả nào cả.
跟他讨论了半天, 也没讨论出个名堂来。 气候 《比喻结果或成就。参看〖成气候〗。》
收效 《收到效果。》
下文 《比喻事情的发展或结果。》
việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
我托你的事已经好几天了, 怎么还没有下文? 归齐 《到底; 结果。》
nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
说了归齐, 今天的事不能怨他。 归宿 《人或事物最终的着落。》
《事情的结局; 结果(跟"因"相对)。》
trước là nguyên nhân sau là kết quả; đầu đuôi câu chuyện.
前因后果
果实 《比喻经过斗争或劳动得到的胜利品或收获。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ kết quả hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kết quả trong tiếng Trung

产物 《在一定条件下产生的事物; 结果。》成果 《工作或事业的收获。》挂果 《(果树)结果实。》后果 《最后的结果(多用在坏的方面)。》结果 《长出果实。》ra hoa kết quả. 开花结果。结果 《在一定阶段, 事物发展所达到的最后状态。》thành tích tốt đẹp là kết quả của việc học tập khắc khổ dài lâu. 优良的成绩, 是长期刻苦学习的结果。kết quả lao động. 劳动的结晶。结晶 《比喻珍贵的成果。》结局 《最后的结果; 最终的局面。》究竟 《结果; 原委。》名堂 《成就; 结果。》thảo luận với anh ấy cả buổi trời cũng không đi đến một kết quả nào cả. 跟他讨论了半天, 也没讨论出个名堂来。 气候 《比喻结果或成就。参看〖成气候〗。》收效 《收到效果。》下文 《比喻事情的发展或结果。》việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?我托你的事已经好几天了, 怎么还没有下文? 归齐 《到底; 结果。》nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được. 说了归齐, 今天的事不能怨他。 归宿 《人或事物最终的着落。》果 《事情的结局; 结果(跟"因"相对)。》trước là nguyên nhân sau là kết quả; đầu đuôi câu chuyện. 前因后果果实 《比喻经过斗争或劳动得到的胜利品或收获。》

Đây là cách dùng kết quả tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kết quả tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 产物 《在一定条件下产生的事物; 结果。》成果 《工作或事业的收获。》挂果 《(果树)结果实。》后果 《最后的结果(多用在坏的方面)。》结果 《长出果实。》ra hoa kết quả. 开花结果。结果 《在一定阶段, 事物发展所达到的最后状态。》thành tích tốt đẹp là kết quả của việc học tập khắc khổ dài lâu. 优良的成绩, 是长期刻苦学习的结果。kết quả lao động. 劳动的结晶。结晶 《比喻珍贵的成果。》结局 《最后的结果; 最终的局面。》究竟 《结果; 原委。》名堂 《成就; 结果。》thảo luận với anh ấy cả buổi trời cũng không đi đến một kết quả nào cả. 跟他讨论了半天, 也没讨论出个名堂来。 气候 《比喻结果或成就。参看〖成气候〗。》收效 《收到效果。》下文 《比喻事情的发展或结果。》việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?我托你的事已经好几天了, 怎么还没有下文? 归齐 《到底; 结果。》nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được. 说了归齐, 今天的事不能怨他。 归宿 《人或事物最终的着落。》果 《事情的结局; 结果(跟 因 相对)。》trước là nguyên nhân sau là kết quả; đầu đuôi câu chuyện. 前因后果果实 《比喻经过斗争或劳动得到的胜利品或收获。》