liên quan tiếng Trung là gì?

liên quan tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng liên quan trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

liên quan tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm liên quan tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liên quan tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm liên quan tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm liên quan tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
搭界 《发生联系(多用于否定)。》
việc này không liên quan đến anh ấy.
这件事跟他不搭界。 干; 干连 《牵连; 涉及。》
việc này không liên quan đến anh
这件事与你无干。
干碍 《关系; 牵连; 妨碍。》
干系 《牵涉到责任或能引起纠纷的关系。》
勾连 《牵涉; 牵连。》
tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy.
我怀疑这事与他有勾连。
瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能缠绕或攀附在别的物体上, 比喻辗转相连的社会关系, 也泛指两件事情互相牵连的关系。》
anh ấy không liên quan đến việc này.
他与此事没有瓜葛。 挂累 《牵挂; 连累。》
không có liên quan gì.
没有任何挂累
người có liên quan đến việc này rất nhiều.
受此事挂累的人很多。
关; 关连 ; 管; 关涉 ; 关系 ; 关联 《事物相互之间发生牵连和影响。》
việc này không liên quan đến anh ấy.
此事与他无关
giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
交有关部门处理。
các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
国民经济各部门是互相关联互相依存的。
việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng.
这可是关联着生命安全的大事。
giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
正确处理科学技术普及和提高的关系。
công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
这个电门跟那盏灯没有关系。
anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến
tôi?
他不愿来, 管我什么事?
贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》
接气 《连贯(多指文章的内容)。》
đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
这一段跟下一段不很接气。 连带 《互相关联。》
tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
人的作风与思想感情是有连带关系的。
连累 《因事牵连别人, 使别人也受到损害。》
联贯 《连接贯通。》
牵缠; 牵扯; 纠缠。《有联系。》
Việc này liên quan đến nhiều người.
这事牵扯很多人。
牵掣; 牵累 《因牵连而受影响或阻碍。》
liên quan lẫn nhau.
互相牵掣。
牵涉; 牵; 涉; 涉及 《一件事情关联到其他的事情或人。》
涉嫌 《有跟某件事情有关的嫌疑。》
có liên quan đến phạm nhân.
涉嫌人犯。
一干 《所有跟某件事(多指案件)有关的。》
粘连 《比喻联系; 牵连。》
việc này không liên quan đến họ.
这件事跟他们没什么粘连。 相关 《彼此关连。》
sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau.
体育事业和人民健康密切相关。
《/TABLE>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ liên quan hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liên quan trong tiếng Trung

搭界 《发生联系(多用于否定)。》việc này không liên quan đến anh ấy. 这件事跟他不搭界。 干; 干连 《牵连; 涉及。》việc này không liên quan đến anh这件事与你无干。干碍 《关系; 牵连; 妨碍。》干系 《牵涉到责任或能引起纠纷的关系。》勾连 《牵涉; 牵连。》tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy. 我怀疑这事与他有勾连。瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能缠绕或攀附在别的物体上, 比喻辗转相连的社会关系, 也泛指两件事情互相牵连的关系。》anh ấy không liên quan đến việc này. 他与此事没有瓜葛。 挂累 《牵挂; 连累。》không có liên quan gì. 没有任何挂累người có liên quan đến việc này rất nhiều. 受此事挂累的人很多。关; 关连 ; 管; 关涉 ; 关系 ; 关联 《事物相互之间发生牵连和影响。》việc này không liên quan đến anh ấy. 此事与他无关giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết. 交有关部门处理。các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại国民经济各部门是互相关联互相依存的。việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng. 这可是关联着生命安全的大事。giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật. 正确处理科学技术普及和提高的关系。công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia. 这个电门跟那盏灯没有关系。anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đếntôi?他不愿来, 管我什么事?贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》接气 《连贯(多指文章的内容)。》đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới. 这一段跟下一段不很接气。 连带 《互相关联。》tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. 人的作风与思想感情是有连带关系的。连累 《因事牵连别人, 使别人也受到损害。》联贯 《连接贯通。》牵缠; 牵扯; 纠缠。《有联系。》Việc này liên quan đến nhiều người. 这事牵扯很多人。牵掣; 牵累 《因牵连而受影响或阻碍。》liên quan lẫn nhau. 互相牵掣。牵涉; 牵; 涉; 涉及 《一件事情关联到其他的事情或人。》涉嫌 《有跟某件事情有关的嫌疑。》có liên quan đến phạm nhân. 涉嫌人犯。一干 《所有跟某件事(多指案件)有关的。》粘连 《比喻联系; 牵连。》việc này không liên quan đến họ. 这件事跟他们没什么粘连。 相关 《彼此关连。》sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau. 体育事业和人民健康密切相关。《/TABLE>

Đây là cách dùng liên quan tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liên quan tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 搭界 《发生联系(多用于否定)。》việc này không liên quan đến anh ấy. 这件事跟他不搭界。 干; 干连 《牵连; 涉及。》việc này không liên quan đến anh这件事与你无干。干碍 《关系; 牵连; 妨碍。》干系 《牵涉到责任或能引起纠纷的关系。》勾连 《牵涉; 牵连。》tôi nghi ngờ chuyện này có liên quan đến anh ấy. 我怀疑这事与他有勾连。瓜葛 《瓜和葛都是蔓生的植物, 能缠绕或攀附在别的物体上, 比喻辗转相连的社会关系, 也泛指两件事情互相牵连的关系。》anh ấy không liên quan đến việc này. 他与此事没有瓜葛。 挂累 《牵挂; 连累。》không có liên quan gì. 没有任何挂累người có liên quan đến việc này rất nhiều. 受此事挂累的人很多。关; 关连 ; 管; 关涉 ; 关系 ; 关联 《事物相互之间发生牵连和影响。》việc này không liên quan đến anh ấy. 此事与他无关giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết. 交有关部门处理。các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại国民经济各部门是互相关联互相依存的。việc lớn này thật sự có liên quan đến sự an toàn tính mạng. 这可是关联着生命安全的大事。giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật. 正确处理科学技术普及和提高的关系。công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia. 这个电门跟那盏灯没有关系。anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đếntôi?他不愿来, 管我什么事?贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》接气 《连贯(多指文章的内容)。》đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới. 这一段跟下一段不很接气。 连带 《互相关联。》tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. 人的作风与思想感情是有连带关系的。连累 《因事牵连别人, 使别人也受到损害。》联贯 《连接贯通。》牵缠; 牵扯; 纠缠。《有联系。》Việc này liên quan đến nhiều người. 这事牵扯很多人。牵掣; 牵累 《因牵连而受影响或阻碍。》liên quan lẫn nhau. 互相牵掣。牵涉; 牵; 涉; 涉及 《一件事情关联到其他的事情或人。》涉嫌 《有跟某件事情有关的嫌疑。》có liên quan đến phạm nhân. 涉嫌人犯。一干 《所有跟某件事(多指案件)有关的。》粘连 《比喻联系; 牵连。》việc này không liên quan đến họ. 这件事跟他们没什么粘连。 相关 《彼此关连。》sự nghiệp thể dục thể thao và sức khoẻ của nhân dân có liên quan mật thiết với nhau. 体育事业和人民健康密切相关。《/TABLE>