liền tiếng Trung là gì?

liền tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng liền trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

liền tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm liền tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liền tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm liền tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不久 《指距离某个时期或某件事情时间不远。》
nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
工厂建成, 不久即正式投产。 当下; 当时; 登时 《就在那个时刻; 立刻。》
tôi nghe nói liền ngẩn người ra.
我一听这话, 当下就愣住了。
vừa nghe tin này, anh ấy liền chạy tới ngay.
他一听到这个消息, 当时就跑来了。
nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
说干就干, 大家登时动起手来了。 顿时 《立刻(只用于叙述过去的事情)。》
tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
喜讯传来, 人们顿时欢呼起来。 跟脚; 跟脚儿 《随即(限用于行走之类的动作)。》
anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
你刚走, 他跟脚儿也出去了。 贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》
hai câu này liền một mạch với nhau.
这两句是一气贯注下来的。
《动作先后密切接连; 事情急。》
连; 即 《连续; 接续。》
được mùa mấy năm liền.
连年丰收。
bắn liền mấy phát súng.
连打几枪。 毗连 《连接。》
毗邻 《毗连。》
遂; 就 《表示在很短的时间以内。》
愈合 《(伤口)长好。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ liền hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liền trong tiếng Trung

不久 《指距离某个时期或某件事情时间不远。》nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất工厂建成, 不久即正式投产。 当下; 当时; 登时 《就在那个时刻; 立刻。》tôi nghe nói liền ngẩn người ra. 我一听这话, 当下就愣住了。vừa nghe tin này, anh ấy liền chạy tới ngay. 他一听到这个消息, 当时就跑来了。nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc. 说干就干, 大家登时动起手来了。 顿时 《立刻(只用于叙述过去的事情)。》tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô. 喜讯传来, 人们顿时欢呼起来。 跟脚; 跟脚儿 《随即(限用于行走之类的动作)。》anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay. 你刚走, 他跟脚儿也出去了。 贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》hai câu này liền một mạch với nhau. 这两句是一气贯注下来的。紧 《动作先后密切接连; 事情急。》连; 即 《连续; 接续。》được mùa mấy năm liền. 连年丰收。bắn liền mấy phát súng. 连打几枪。 毗连 《连接。》毗邻 《毗连。》遂; 就 《表示在很短的时间以内。》愈合 《(伤口)长好。》

Đây là cách dùng liền tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liền tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不久 《指距离某个时期或某件事情时间不远。》nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất工厂建成, 不久即正式投产。 当下; 当时; 登时 《就在那个时刻; 立刻。》tôi nghe nói liền ngẩn người ra. 我一听这话, 当下就愣住了。vừa nghe tin này, anh ấy liền chạy tới ngay. 他一听到这个消息, 当时就跑来了。nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc. 说干就干, 大家登时动起手来了。 顿时 《立刻(只用于叙述过去的事情)。》tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô. 喜讯传来, 人们顿时欢呼起来。 跟脚; 跟脚儿 《随即(限用于行走之类的动作)。》anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay. 你刚走, 他跟脚儿也出去了。 贯注 《(语意、语气)连贯; 贯穿。》hai câu này liền một mạch với nhau. 这两句是一气贯注下来的。紧 《动作先后密切接连; 事情急。》连; 即 《连续; 接续。》được mùa mấy năm liền. 连年丰收。bắn liền mấy phát súng. 连打几枪。 毗连 《连接。》毗邻 《毗连。》遂; 就 《表示在很短的时间以内。》愈合 《(伤口)长好。》