liều lĩnh tiếng Trung là gì?

liều lĩnh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng liều lĩnh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

liều lĩnh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm liều lĩnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liều lĩnh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm liều lĩnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm liều lĩnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暴虎冯河 《《诗经·小雅·小旻》:"不敢暴虎, 不敢冯河" 。赤手空拳打老虎, 没有渡船要过河。比喻有勇无谋, 冒险蛮干(暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)>
不管不顾 《 指人莽撞。》
不知死活 《形容不知利害, 冒昧从事。》
粗心 《疏忽; 不细心。》
胆敢 《竟有胆量敢于(做某事)。》
孤注一掷 《把所有的钱一下投做赌注, 企图最后得胜。比喻在危急时把全部力量拿出来冒一次险。》
胡闹 《行动没有道理; 无理取闹。》
狂气 《狂妄自傲的样子。》
卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》
捋虎须 《捋老虎的胡须。比喻触犯有权势的人或做冒险的事情。》
莽撞 《鲁莽冒失。》
冒进 《超过具体条件和实际情况的可能, 工作开始得过早, 进行得过快。》
冒失; 冒 《冒昧。》
liều lĩnh.
冒进。
thằng liều lĩnh.
冒失鬼。
nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
说话不要太冒失。
冒险 《不顾危险地进行某种活动。》
拼命; 拼死; 狠命 《把性命豁出去; 舍命。》
张狂 《嚣张; 轻狂。》
《莽撞地行动。》
xông xáo liều lĩnh.
横冲直撞。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ liều lĩnh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liều lĩnh trong tiếng Trung

暴虎冯河 《《诗经·小雅·小旻》:"不敢暴虎, 不敢冯河" 。赤手空拳打老虎, 没有渡船要过河。比喻有勇无谋, 冒险蛮干(暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)>不管不顾 《 指人莽撞。》不知死活 《形容不知利害, 冒昧从事。》粗心 《疏忽; 不细心。》胆敢 《竟有胆量敢于(做某事)。》孤注一掷 《把所有的钱一下投做赌注, 企图最后得胜。比喻在危急时把全部力量拿出来冒一次险。》胡闹 《行动没有道理; 无理取闹。》狂气 《狂妄自傲的样子。》卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》捋虎须 《捋老虎的胡须。比喻触犯有权势的人或做冒险的事情。》莽撞 《鲁莽冒失。》冒进 《超过具体条件和实际情况的可能, 工作开始得过早, 进行得过快。》冒失; 冒 《冒昧。》liều lĩnh. 冒进。thằng liều lĩnh. 冒失鬼。nói năng chớ nên quá liều lĩnh. 说话不要太冒失。冒险 《不顾危险地进行某种活动。》拼命; 拼死; 狠命 《把性命豁出去; 舍命。》张狂 《嚣张; 轻狂。》撞 《莽撞地行动。》xông xáo liều lĩnh. 横冲直撞。

Đây là cách dùng liều lĩnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liều lĩnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 暴虎冯河 《《诗经·小雅·小旻》: 不敢暴虎, 不敢冯河 。赤手空拳打老虎, 没有渡船要过河。比喻有勇无谋, 冒险蛮干(暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)>不管不顾 《 指人莽撞。》不知死活 《形容不知利害, 冒昧从事。》粗心 《疏忽; 不细心。》胆敢 《竟有胆量敢于(做某事)。》孤注一掷 《把所有的钱一下投做赌注, 企图最后得胜。比喻在危急时把全部力量拿出来冒一次险。》胡闹 《行动没有道理; 无理取闹。》狂气 《狂妄自傲的样子。》卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》捋虎须 《捋老虎的胡须。比喻触犯有权势的人或做冒险的事情。》莽撞 《鲁莽冒失。》冒进 《超过具体条件和实际情况的可能, 工作开始得过早, 进行得过快。》冒失; 冒 《冒昧。》liều lĩnh. 冒进。thằng liều lĩnh. 冒失鬼。nói năng chớ nên quá liều lĩnh. 说话不要太冒失。冒险 《不顾危险地进行某种活动。》拼命; 拼死; 狠命 《把性命豁出去; 舍命。》张狂 《嚣张; 轻狂。》撞 《莽撞地行动。》xông xáo liều lĩnh. 横冲直撞。