là tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng là trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

là tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm là tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ là tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm là tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm là tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《演算产生结果。》
等于 《某数量跟另一数量相等。》
《就; 便。》
hễ chạm vào là nổ ngay.
一触即发。
gọi là đến liền.
招之即来。
biết lỗi là sửa ngay.
闻过即改。
叫; 叫做 《(名称)是; 称为。》
đây là thép không gỉ.
这叫不锈钢。
anh tên là gì? tôi tên là Dũng.
你怎么称呼?-- 我叫王勇。
thế thì thật là hay!
那真叫好!
《用在"一、二、三"等数词后面, 列举理由。》
anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách.
他这次进城, 一来是汇报工作, 二来是修理机器, 三来是采购图书。 烙 《用烧 热了的金属器物烫, 使衣服平整或 在物体上留下标志。》
《用烙铁或熨斗烫平。》
乃; 迺; 是; 属; 为; 繄; 则 《联系两种事物, 表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》
thất bại là mẹ thành công.
失败乃成功之母。
mười tấc là một thước
十寸为尺。
đó là lỗi của tôi.
此则余之过也。
《联系两种事物, 表示两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》
Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
鲁迅系浙江绍兴人。
đúng là thực tình.
确系实情。
《用烙铁或熨斗烫平。》
擦; 贴近; 靠近 《紧紧地挨近, 接近。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ là hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của là trong tiếng Trung

得 《演算产生结果。》等于 《某数量跟另一数量相等。》即 《就; 便。》hễ chạm vào là nổ ngay. 一触即发。gọi là đến liền. 招之即来。biết lỗi là sửa ngay. 闻过即改。叫; 叫做 《(名称)是; 称为。》đây là thép không gỉ. 这叫不锈钢。anh tên là gì? tôi tên là Dũng. 你怎么称呼?-- 我叫王勇。thế thì thật là hay!那真叫好!来 《用在"一、二、三"等数词后面, 列举理由。》anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách. 他这次进城, 一来是汇报工作, 二来是修理机器, 三来是采购图书。 烙 《用烧 热了的金属器物烫, 使衣服平整或 在物体上留下标志。》熨 《用烙铁或熨斗烫平。》乃; 迺; 是; 属; 为; 繄; 则 《联系两种事物, 表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》thất bại là mẹ thành công. 失败乃成功之母。mười tấc là một thước十寸为尺。đó là lỗi của tôi. 此则余之过也。系 《联系两种事物, 表示两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc. 鲁迅系浙江绍兴人。đúng là thực tình. 确系实情。熨 《用烙铁或熨斗烫平。》擦; 贴近; 靠近 《紧紧地挨近, 接近。》

Đây là cách dùng là tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ là tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得 《演算产生结果。》等于 《某数量跟另一数量相等。》即 《就; 便。》hễ chạm vào là nổ ngay. 一触即发。gọi là đến liền. 招之即来。biết lỗi là sửa ngay. 闻过即改。叫; 叫做 《(名称)是; 称为。》đây là thép không gỉ. 这叫不锈钢。anh tên là gì? tôi tên là Dũng. 你怎么称呼?-- 我叫王勇。thế thì thật là hay!那真叫好!来 《用在 一、二、三 等数词后面, 列举理由。》anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách. 他这次进城, 一来是汇报工作, 二来是修理机器, 三来是采购图书。 烙 《用烧 热了的金属器物烫, 使衣服平整或 在物体上留下标志。》熨 《用烙铁或熨斗烫平。》乃; 迺; 是; 属; 为; 繄; 则 《联系两种事物, 表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》thất bại là mẹ thành công. 失败乃成功之母。mười tấc là một thước十寸为尺。đó là lỗi của tôi. 此则余之过也。系 《联系两种事物, 表示两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。》Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc. 鲁迅系浙江绍兴人。đúng là thực tình. 确系实情。熨 《用烙铁或熨斗烫平。》擦; 贴近; 靠近 《紧紧地挨近, 接近。》