làm tiếng Trung là gì?

làm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

làm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm làm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm làm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办; 办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》
làm thủ tục nhập học
办入学手续。
làm thủ tục
办理手续。
编造 《把资料组织排列起来(多指报表等) 。》
làm ngân sách
编造预算。
操; 打; 做; 从事 《投身到(事业中去)。》
làm lại nghề cũ
重操旧业。
làm tạp vụ
打杂儿。
充当 《取得某种身份; 担任某种职务。》
出活 《(出活儿)干出活儿。》
《支; 架。》
chim khách làm tổ trên cây.
喜鹊在树上搭了个窝。
打造 《制造(多指金属器物)。》
担任; 当; 充; 充任 《担当某种职务或工作。》
làm tổ trưởng
担任小组长。
bầu ông ấy làm đại biểu
选他当代表。
当做; 当成; 看做 《认为; 作为; 看成。》
赋; 干; 搞; 进行 《做; 干; 从事。》
làm một bài thơ
赋诗一首。
làm việc; làm thật sự.
实干。
làm sản xuất
搞生产。
làm việc
搞工作。
经营 《泛指计划和组织。》
《作某个动作(代替意义更具体的动词)。》
anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho.
你歇一歇, 让我来。
đâu cần phải làm như
vậy? 何必来这一套?
劳; 劳动 《进行体力劳动。》
không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng.
不劳而获。
anh ấy đi làm rồi.
他劳动去了。
闹; 弄 《做; 干; 办; 搞。》
làm cách mạng.
闹革命。
làm rõ vấn đề.
把问题闹清楚。
làm cơm.
弄饭。
việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.
这活儿我做不好, 请你帮我弄弄。
làm hỏng sách rồi.
把书弄坏了。
việc này phải làm cho ra kết quả mới được.
这件事总得弄出个结果来才成。 施加 《给予(压力、影响等)。》
施行 《按照某种方式或办法去做; 实行。》
为; 行; 造 《做; 作为。》
việc là do con người làm ra
事在人为。
dám làm, dám hành động
敢作敢为。
có nhiều cái đáng làm
大有可为。
chọn nó làm đại biểu
选他为代表。
《从事(某种行业)。》
造作 《制造; 制作。》
整; 舞弄 《搞; 弄。》
sợi dây làm đứt rồi.
绳子整断了。
cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
这东西我看见人整过, 并不难。 整治 《进行某项工作; 搞; 做。》
làm cơm
整治饭(做饭)
làm nghề nông; trồng trọt.
整治庄稼(做田间管理的工作)。
抓挠 《忙乱地赶着做; 弄。》
做工 《指制作的技术或质量。》
《/TABLE>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ làm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm trong tiếng Trung

办; 办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》làm thủ tục nhập học办入学手续。làm thủ tục办理手续。编造 《把资料组织排列起来(多指报表等) 。》làm ngân sách编造预算。操; 打; 做; 从事 《投身到(事业中去)。》làm lại nghề cũ重操旧业。làm tạp vụ打杂儿。充当 《取得某种身份; 担任某种职务。》出活 《(出活儿)干出活儿。》搭 《支; 架。》chim khách làm tổ trên cây. 喜鹊在树上搭了个窝。打造 《制造(多指金属器物)。》担任; 当; 充; 充任 《担当某种职务或工作。》làm tổ trưởng担任小组长。bầu ông ấy làm đại biểu选他当代表。当做; 当成; 看做 《认为; 作为; 看成。》赋; 干; 搞; 进行 《做; 干; 从事。》làm một bài thơ赋诗一首。làm việc; làm thật sự. 实干。làm sản xuất搞生产。làm việc搞工作。经营 《泛指计划和组织。》来 《作某个动作(代替意义更具体的动词)。》anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho. 你歇一歇, 让我来。đâu cần phải làm nhưvậy? 何必来这一套?劳; 劳动 《进行体力劳动。》không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng. 不劳而获。anh ấy đi làm rồi. 他劳动去了。闹; 弄 《做; 干; 办; 搞。》làm cách mạng. 闹革命。làm rõ vấn đề. 把问题闹清楚。làm cơm. 弄饭。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho. 这活儿我做不好, 请你帮我弄弄。làm hỏng sách rồi. 把书弄坏了。việc này phải làm cho ra kết quả mới được. 这件事总得弄出个结果来才成。 施加 《给予(压力、影响等)。》施行 《按照某种方式或办法去做; 实行。》为; 行; 造 《做; 作为。》việc là do con người làm ra事在人为。dám làm, dám hành động敢作敢为。có nhiều cái đáng làm大有可为。chọn nó làm đại biểu选他为代表。业 《从事(某种行业)。》造作 《制造; 制作。》整; 舞弄 《搞; 弄。》sợi dây làm đứt rồi. 绳子整断了。cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm. 这东西我看见人整过, 并不难。 整治 《进行某项工作; 搞; 做。》làm cơm整治饭(做饭)làm nghề nông; trồng trọt. 整治庄稼(做田间管理的工作)。抓挠 《忙乱地赶着做; 弄。》做工 《指制作的技术或质量。》《/TABLE>

Đây là cách dùng làm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办; 办理 《处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决。》làm thủ tục nhập học办入学手续。làm thủ tục办理手续。编造 《把资料组织排列起来(多指报表等) 。》làm ngân sách编造预算。操; 打; 做; 从事 《投身到(事业中去)。》làm lại nghề cũ重操旧业。làm tạp vụ打杂儿。充当 《取得某种身份; 担任某种职务。》出活 《(出活儿)干出活儿。》搭 《支; 架。》chim khách làm tổ trên cây. 喜鹊在树上搭了个窝。打造 《制造(多指金属器物)。》担任; 当; 充; 充任 《担当某种职务或工作。》làm tổ trưởng担任小组长。bầu ông ấy làm đại biểu选他当代表。当做; 当成; 看做 《认为; 作为; 看成。》赋; 干; 搞; 进行 《做; 干; 从事。》làm một bài thơ赋诗一首。làm việc; làm thật sự. 实干。làm sản xuất搞生产。làm việc搞工作。经营 《泛指计划和组织。》来 《作某个动作(代替意义更具体的动词)。》anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho. 你歇一歇, 让我来。đâu cần phải làm nhưvậy? 何必来这一套?劳; 劳动 《进行体力劳动。》không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng. 不劳而获。anh ấy đi làm rồi. 他劳动去了。闹; 弄 《做; 干; 办; 搞。》làm cách mạng. 闹革命。làm rõ vấn đề. 把问题闹清楚。làm cơm. 弄饭。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho. 这活儿我做不好, 请你帮我弄弄。làm hỏng sách rồi. 把书弄坏了。việc này phải làm cho ra kết quả mới được. 这件事总得弄出个结果来才成。 施加 《给予(压力、影响等)。》施行 《按照某种方式或办法去做; 实行。》为; 行; 造 《做; 作为。》việc là do con người làm ra事在人为。dám làm, dám hành động敢作敢为。có nhiều cái đáng làm大有可为。chọn nó làm đại biểu选他为代表。业 《从事(某种行业)。》造作 《制造; 制作。》整; 舞弄 《搞; 弄。》sợi dây làm đứt rồi. 绳子整断了。cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm. 这东西我看见人整过, 并不难。 整治 《进行某项工作; 搞; 做。》làm cơm整治饭(做饭)làm nghề nông; trồng trọt. 整治庄稼(做田间管理的工作)。抓挠 《忙乱地赶着做; 弄。》做工 《指制作的技术或质量。》《/TABLE>