làm việc tiếng Trung là gì?

làm việc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm việc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

làm việc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm làm việc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm việc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm làm việc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm việc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办公 《处理公事; 办理公务。》
chủ nhật làm việc như ngày thường
星期天照常办公。 操作 《泛指劳动; 干活。》
ở nhà giúp mẹ làm việc
在家帮助母亲操作。 出活 《(出活儿)干出活儿。》
có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
有了新式农具, 干活又轻巧, 出活又快。 打工 《做工(多指临时的)。》
动作 《活动; 行动起来。》
干; 将 《做(事)。》
làm việc
干活儿。
cặm cụi làm việc
埋头苦干。
thận trọng làm việc.
慎重将事。
工作 《从事体力或脑力劳动, 也泛指机器、工具受人操纵而发挥生产作用。》
tích cực làm việc
积极工作。
cố gắng làm việc.
努力工作。
làm việc cả ngày.
工作了一整天。 供职 《担任职务。》
làm việc ở hải quan 30 năm
在海关供职三十年。 揽活 《承揽活计。》
劳动 《进行体力劳动。》
nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
农民们都在田间劳作。 劳役 《指(牲畜)供使用。》
劳作 《 劳动, 多指体力劳动。》
行事; 用事; 办事; 做事 《担任固定的职务; 工作。》
cơ cấu làm việc.
办事机构。
làm việc theo đạo lý
按道理行事。
在业 《指已经参加工作; 就业。》
công nhân làm việc
在业工人。
《从事某种工作或活动。》
làm việc; làm công
做工。
làm việc; công tác
做事。
做功夫; 干活儿; 干活 《花费体力或脑力做事, 尤指苦苦地或努力地劳动。》
họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
他们一块儿在地里做活儿。
trẻ em cũng có thể giúp làm việc.
孩子也能帮着做点活儿了。
做活儿; 做生活 《从事体力劳动。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ làm việc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm việc trong tiếng Trung

办公 《处理公事; 办理公务。》chủ nhật làm việc như ngày thường星期天照常办公。 操作 《泛指劳动; 干活。》ở nhà giúp mẹ làm việc在家帮助母亲操作。 出活 《(出活儿)干出活儿。》có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh. 有了新式农具, 干活又轻巧, 出活又快。 打工 《做工(多指临时的)。》动作 《活动; 行动起来。》干; 将 《做(事)。》làm việc干活儿。cặm cụi làm việc埋头苦干。thận trọng làm việc. 慎重将事。工作 《从事体力或脑力劳动, 也泛指机器、工具受人操纵而发挥生产作用。》tích cực làm việc积极工作。cố gắng làm việc. 努力工作。làm việc cả ngày. 工作了一整天。 供职 《担任职务。》làm việc ở hải quan 30 năm在海关供职三十年。 揽活 《承揽活计。》劳动 《进行体力劳动。》nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng. 农民们都在田间劳作。 劳役 《指(牲畜)供使用。》劳作 《 劳动, 多指体力劳动。》行事; 用事; 办事; 做事 《担任固定的职务; 工作。》cơ cấu làm việc. 办事机构。làm việc theo đạo lý按道理行事。在业 《指已经参加工作; 就业。》công nhân làm việc在业工人。做 《从事某种工作或活动。》làm việc; làm công做工。làm việc; công tác做事。做功夫; 干活儿; 干活 《花费体力或脑力做事, 尤指苦苦地或努力地劳动。》họ cùng làm việc ở ngoài đồng. 他们一块儿在地里做活儿。trẻ em cũng có thể giúp làm việc. 孩子也能帮着做点活儿了。做活儿; 做生活 《从事体力劳动。》

Đây là cách dùng làm việc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm việc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办公 《处理公事; 办理公务。》chủ nhật làm việc như ngày thường星期天照常办公。 操作 《泛指劳动; 干活。》ở nhà giúp mẹ làm việc在家帮助母亲操作。 出活 《(出活儿)干出活儿。》có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh. 有了新式农具, 干活又轻巧, 出活又快。 打工 《做工(多指临时的)。》动作 《活动; 行动起来。》干; 将 《做(事)。》làm việc干活儿。cặm cụi làm việc埋头苦干。thận trọng làm việc. 慎重将事。工作 《从事体力或脑力劳动, 也泛指机器、工具受人操纵而发挥生产作用。》tích cực làm việc积极工作。cố gắng làm việc. 努力工作。làm việc cả ngày. 工作了一整天。 供职 《担任职务。》làm việc ở hải quan 30 năm在海关供职三十年。 揽活 《承揽活计。》劳动 《进行体力劳动。》nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng. 农民们都在田间劳作。 劳役 《指(牲畜)供使用。》劳作 《 劳动, 多指体力劳动。》行事; 用事; 办事; 做事 《担任固定的职务; 工作。》cơ cấu làm việc. 办事机构。làm việc theo đạo lý按道理行事。在业 《指已经参加工作; 就业。》công nhân làm việc在业工人。做 《从事某种工作或活动。》làm việc; làm công做工。làm việc; công tác做事。做功夫; 干活儿; 干活 《花费体力或脑力做事, 尤指苦苦地或努力地劳动。》họ cùng làm việc ở ngoài đồng. 他们一块儿在地里做活儿。trẻ em cũng có thể giúp làm việc. 孩子也能帮着做点活儿了。做活儿; 做生活 《从事体力劳动。》