lòng dạ tiếng Trung là gì?

lòng dạ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lòng dạ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lòng dạ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lòng dạ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lòng dạ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lòng dạ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lòng dạ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安心 《存心; 居心。》
lòng dạ bất lương
安心不善。

城府 《比喻待人处事的心机。》
lòng dạ thẳng thắn.
城府很深。
腹心 《比喻真心诚意。》
《(心绪)不宁。》
lòng dạ rối bời.
心烦意乱。
心肠 《用心; 存心。》
lòng dạ sắt đá.
铁石心肠。
心地 《指人的用心。》
lòng dạ thực thà
心地坦白。
lòng dạ thuần khiết
心地单纯。
心路; 心胸; 心眼儿; 胸襟 《(心路儿)气量。》
lòng dạ rộng rãi
心胸开阔。
lòng dạ hẹp hòi
心胸狭窄。
lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi.
心眼儿小。
心底 《 (心底儿)居心; 用心。》
心怀 《心意; 心情。》
心气 《(心气儿)用心; 存心。》
心思 《想做某件事的心情。》
胸怀 《心里怀着。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lòng dạ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lòng dạ trong tiếng Trung

安心 《存心; 居心。》lòng dạ bất lương安心不善。书城府 《比喻待人处事的心机。》lòng dạ thẳng thắn. 城府很深。腹心 《比喻真心诚意。》乱 《(心绪)不宁。》lòng dạ rối bời. 心烦意乱。心肠 《用心; 存心。》lòng dạ sắt đá. 铁石心肠。心地 《指人的用心。》lòng dạ thực thà心地坦白。lòng dạ thuần khiết心地单纯。心路; 心胸; 心眼儿; 胸襟 《(心路儿)气量。》lòng dạ rộng rãi心胸开阔。lòng dạ hẹp hòi心胸狭窄。lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi. 心眼儿小。心底 《 (心底儿)居心; 用心。》心怀 《心意; 心情。》心气 《(心气儿)用心; 存心。》心思 《想做某件事的心情。》胸怀 《心里怀着。》

Đây là cách dùng lòng dạ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lòng dạ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安心 《存心; 居心。》lòng dạ bất lương安心不善。书城府 《比喻待人处事的心机。》lòng dạ thẳng thắn. 城府很深。腹心 《比喻真心诚意。》乱 《(心绪)不宁。》lòng dạ rối bời. 心烦意乱。心肠 《用心; 存心。》lòng dạ sắt đá. 铁石心肠。心地 《指人的用心。》lòng dạ thực thà心地坦白。lòng dạ thuần khiết心地单纯。心路; 心胸; 心眼儿; 胸襟 《(心路儿)气量。》lòng dạ rộng rãi心胸开阔。lòng dạ hẹp hòi心胸狭窄。lòng dạ hẹp hòi; bụng dạ hẹp hòi. 心眼儿小。心底 《 (心底儿)居心; 用心。》心怀 《心意; 心情。》心气 《(心气儿)用心; 存心。》心思 《想做某件事的心情。》胸怀 《心里怀着。》