lúc tiếng Trung là gì?

lúc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lúc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lúc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lúc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lúc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lúc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lúc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
忽; 忽而 《忽然(大多同时用在意义相对或相近的动词、形容词等前头)。》
thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
天气忽冷忽热。
tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
潮上的歌声忽而高, 忽而低。
短促的时间。
会儿 《指很短的一段时间。》
lúc này
这会儿。
《叠用, 跟"时而... 时而... "相同; 有时候。》
时辰; 际; 工夫; 时分; 时节; 时候; 早晚 《时间里的某一点。》
lúc canh ba.
三更时分。
lúc trưa.
晌午时分。
lúc hoàng hôn.
黄昏时分。
lúc lên đèn.
掌灯时分。
lúc đêm khuya.
深夜时分。
lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
解放那时节她才十二岁。
lúc nào; bao giờ
多早晚(多咱)。
sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
他一清早就走了, 这早晚多半已经到家了。
时代 《指个人生命中的某个时期。》
阵子 《阵3., 4. 。》

辰光 《时候。》
程子 《一段时间。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lúc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lúc trong tiếng Trung

忽; 忽而 《忽然(大多同时用在意义相对或相近的动词、形容词等前头)。》thời tiết lúc lạnh lúc nóng. 天气忽冷忽热。tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm. 潮上的歌声忽而高, 忽而低。短促的时间。会儿 《指很短的一段时间。》lúc này这会儿。时 《叠用, 跟"时而... 时而... "相同; 有时候。》时辰; 际; 工夫; 时分; 时节; 时候; 早晚 《时间里的某一点。》lúc canh ba. 三更时分。lúc trưa. 晌午时分。lúc hoàng hôn. 黄昏时分。lúc lên đèn. 掌灯时分。lúc đêm khuya. 深夜时分。lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi. 解放那时节她才十二岁。lúc nào; bao giờ多早晚(多咱)。sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi. 他一清早就走了, 这早晚多半已经到家了。时代 《指个人生命中的某个时期。》阵子 《阵3., 4. 。》方辰光 《时候。》程子 《一段时间。》

Đây là cách dùng lúc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lúc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 忽; 忽而 《忽然(大多同时用在意义相对或相近的动词、形容词等前头)。》thời tiết lúc lạnh lúc nóng. 天气忽冷忽热。tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm. 潮上的歌声忽而高, 忽而低。短促的时间。会儿 《指很短的一段时间。》lúc này这会儿。时 《叠用, 跟 时而... 时而... 相同; 有时候。》时辰; 际; 工夫; 时分; 时节; 时候; 早晚 《时间里的某一点。》lúc canh ba. 三更时分。lúc trưa. 晌午时分。lúc hoàng hôn. 黄昏时分。lúc lên đèn. 掌灯时分。lúc đêm khuya. 深夜时分。lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi. 解放那时节她才十二岁。lúc nào; bao giờ多早晚(多咱)。sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi. 他一清早就走了, 这早晚多半已经到家了。时代 《指个人生命中的某个时期。》阵子 《阵3., 4. 。》方辰光 《时候。》程子 《一段时间。》