lúc đầu tiếng Trung là gì?

lúc đầu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lúc đầu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lúc đầu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lúc đầu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lúc đầu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lúc đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lúc đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》
màu lúc đầu; màu khởi thuỷ
本来的颜色。
《原来的; 原来的情况。》
ý chí lúc đầu.
初志。
初步 《开始阶段的; 不是最后的或完备的。》
初始 《起始的; 开端的。》
当初; 当日; 当先 《泛指从前或特指过去发生某件事情的时候。》
biết trước có ngày này, thì lúc đầu việc gì phải
thế? 早知今日, 何必当初?
开初; 起初; 开始 《开始的阶段。》
lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
开局打得不太顺口, 后来才逐渐占了上风。
công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.
一种新的工作, 开始总会遇到一些困难。 开局 《(下棋或赛球)开始的阶段。》
开头 《开始的时刻或阶段。》
起初; 起首; 原来; 最初 《最早的时期; 开始的时候。》
nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
那里最初还是不毛之地。
lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。
lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
起初他一个字也不认识, 现在已经能看报写信了。
起头 《(起头儿)开始的时候。》
lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
起头他答应来的, 后来因为有别的事不能来了。
早期 《某个时代、某个过程或某个人一生的最初阶段。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lúc đầu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lúc đầu trong tiếng Trung

本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》màu lúc đầu; màu khởi thuỷ本来的颜色。初 《原来的; 原来的情况。》ý chí lúc đầu. 初志。初步 《开始阶段的; 不是最后的或完备的。》初始 《起始的; 开端的。》当初; 当日; 当先 《泛指从前或特指过去发生某件事情的时候。》biết trước có ngày này, thì lúc đầu việc gì phảithế? 早知今日, 何必当初?开初; 起初; 开始 《开始的阶段。》lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững. 开局打得不太顺口, 后来才逐渐占了上风。công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn. 一种新的工作, 开始总会遇到一些困难。 开局 《(下棋或赛球)开始的阶段。》开头 《开始的时刻或阶段。》起初; 起首; 原来; 最初 《最早的时期; 开始的时候。》nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy. 那里最初还是不毛之地。lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí. 起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi. 起初他一个字也不认识, 现在已经能看报写信了。起头 《(起头儿)开始的时候。》lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được. 起头他答应来的, 后来因为有别的事不能来了。早期 《某个时代、某个过程或某个人一生的最初阶段。》

Đây là cách dùng lúc đầu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lúc đầu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本来 《(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。》màu lúc đầu; màu khởi thuỷ本来的颜色。初 《原来的; 原来的情况。》ý chí lúc đầu. 初志。初步 《开始阶段的; 不是最后的或完备的。》初始 《起始的; 开端的。》当初; 当日; 当先 《泛指从前或特指过去发生某件事情的时候。》biết trước có ngày này, thì lúc đầu việc gì phảithế? 早知今日, 何必当初?开初; 起初; 开始 《开始的阶段。》lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững. 开局打得不太顺口, 后来才逐渐占了上风。công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn. 一种新的工作, 开始总会遇到一些困难。 开局 《(下棋或赛球)开始的阶段。》开头 《开始的时刻或阶段。》起初; 起首; 原来; 最初 《最早的时期; 开始的时候。》nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy. 那里最初还是不毛之地。lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí. 起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi. 起初他一个字也不认识, 现在已经能看报写信了。起头 《(起头儿)开始的时候。》lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được. 起头他答应来的, 后来因为有别的事不能来了。早期 《某个时代、某个过程或某个人一生的最初阶段。》