lưu loát tiếng Trung là gì?

lưu loát tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lưu loát trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lưu loát tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lưu loát tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưu loát tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lưu loát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lưu loát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
便捷 《直捷而方便。》
畅达 《(语言、文章、交通)流畅通达。》
出口成章 《话说出来就是一篇文章, 形容文思敏捷。》
利落; 利索 《(言语、动作)灵活敏捷, 不拖泥带水。》
流畅; 流利 《话说得快而清楚; 文章读起来通畅。》
anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
他的英语说得很流利。
流转 《指诗文等流畅而圆浑。》
上口 《诗文写得流利, 读起来顺口。》
顺口; 顺嘴 《(词句)念着流畅。》
sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
经他这样一改, 念起来就特别顺口了。 条畅 《(文章)通畅而有条理。》
hành văn lưu loát
文笔条畅
通畅 《(思路、文字)流畅。》
hành văn lưu loát
文笔通畅。
通顺 《(文章)没有逻辑上或语法上的毛病。》
bài văn ngắn viết rất lưu loát.
这篇短文写得很通顺。
洋洋洒洒 《形容文章或谈话丰富明快, 连续不断。》
晓畅 《(文章)明白流畅。》
洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》
quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
这篇小说形象生动, 文字洗练。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lưu loát hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lưu loát trong tiếng Trung

便捷 《直捷而方便。》畅达 《(语言、文章、交通)流畅通达。》出口成章 《话说出来就是一篇文章, 形容文思敏捷。》利落; 利索 《(言语、动作)灵活敏捷, 不拖泥带水。》流畅; 流利 《话说得快而清楚; 文章读起来通畅。》anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát. 他的英语说得很流利。流转 《指诗文等流畅而圆浑。》上口 《诗文写得流利, 读起来顺口。》顺口; 顺嘴 《(词句)念着流畅。》sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát. 经他这样一改, 念起来就特别顺口了。 条畅 《(文章)通畅而有条理。》hành văn lưu loát文笔条畅通畅 《(思路、文字)流畅。》hành văn lưu loát文笔通畅。通顺 《(文章)没有逻辑上或语法上的毛病。》bài văn ngắn viết rất lưu loát. 这篇短文写得很通顺。洋洋洒洒 《形容文章或谈话丰富明快, 连续不断。》晓畅 《(文章)明白流畅。》洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát. 这篇小说形象生动, 文字洗练。

Đây là cách dùng lưu loát tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưu loát tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 便捷 《直捷而方便。》畅达 《(语言、文章、交通)流畅通达。》出口成章 《话说出来就是一篇文章, 形容文思敏捷。》利落; 利索 《(言语、动作)灵活敏捷, 不拖泥带水。》流畅; 流利 《话说得快而清楚; 文章读起来通畅。》anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát. 他的英语说得很流利。流转 《指诗文等流畅而圆浑。》上口 《诗文写得流利, 读起来顺口。》顺口; 顺嘴 《(词句)念着流畅。》sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát. 经他这样一改, 念起来就特别顺口了。 条畅 《(文章)通畅而有条理。》hành văn lưu loát文笔条畅通畅 《(思路、文字)流畅。》hành văn lưu loát文笔通畅。通顺 《(文章)没有逻辑上或语法上的毛病。》bài văn ngắn viết rất lưu loát. 这篇短文写得很通顺。洋洋洒洒 《形容文章或谈话丰富明快, 连续不断。》晓畅 《(文章)明白流畅。》洗练 《(语言、文字、技艺等)简练利落。》quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát. 这篇小说形象生动, 文字洗练。