lười biếng tiếng Trung là gì?

lười biếng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lười biếng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lười biếng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lười biếng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lười biếng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lười biếng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lười biếng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
怠; 怠惰 《懒惰; 松懈。》
lười biếng; uể oải
怠惰。
躲懒 《(躲懒儿)逃避工作或劳动; 偷懒。》
《懒(跟"勤"相对)。》
lười biếng; lười nhác
懒惰。
懒怠; 懒惰; 窳惰 《不爱劳动和工作; 不勤快。》
anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả.
这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干

anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
他平时懒散惯了, 受不了这种约束。
懒散 《 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。》
懈怠 《松懈懒惰。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lười biếng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lười biếng trong tiếng Trung

怠; 怠惰 《懒惰; 松懈。》lười biếng; uể oải怠惰。躲懒 《(躲懒儿)逃避工作或劳动; 偷懒。》惰 《懒(跟"勤"相对)。》lười biếng; lười nhác懒惰。懒怠; 懒惰; 窳惰 《不爱劳动和工作; 不勤快。》anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả. 这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干。anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này. 他平时懒散惯了, 受不了这种约束。懒散 《 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。》懈怠 《松懈懒惰。》

Đây là cách dùng lười biếng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lười biếng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 怠; 怠惰 《懒惰; 松懈。》lười biếng; uể oải怠惰。躲懒 《(躲懒儿)逃避工作或劳动; 偷懒。》惰 《懒(跟 勤 相对)。》lười biếng; lười nhác懒惰。懒怠; 懒惰; 窳惰 《不爱劳动和工作; 不勤快。》anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả. 这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干。anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này. 他平时懒散惯了, 受不了这种约束。懒散 《 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。》懈怠 《松懈懒惰。》