lại tiếng Trung là gì?

lại tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lại trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lại tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lại tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《宾语是后面动词的施事者, 整个格式表示不如意的事情。》
đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.
正在节骨眼上偏偏把老张病了 倒 《相反的意思较明显。》
anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.
你太客气, 倒显得见外了。
nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).
说起他来, 我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。 倒是 《表示转折。》
phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
屋子不大, 布置得倒是挺讲究。 复; 更; 重 《再; 又。》
xa cách lâu ngày gặp lại.
久别重逢。
tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu.
死灰复然
lại lên thêm một tầng lầu nữa
更上一层楼。
《用在上半句话里, 表示陪衬, 下半句进而推论, 多用反问的语气; 尚且。》
《副词, 表示有点出于意料之外。》
thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
真没想到他竟敢当面撒谎。
cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
都以为他一定不答应, 谁知他竟答应了。
竟然; 竟自; 居然 《副词, 表示有点出于意料之外。》
偏偏; 偏《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》
《副词。表示转折, 比"倒、可"的语气略轻。》
仍然 《表示情况继续不变或恢复原状。》
又; 有 《表示重复或继续。》
anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.
他拿着这封信看了又看。
下来 《用在动词后, 表示从过去继续到现在或从开始继续到最后。》
ghi chép lại tình hình
把情况记录下来。
过来 《用在动词后, 表示回到原来的、正常的状态。》
tỉnh lại
醒过来了。
官吏 《旧时政府工作人员的总称。》
Lại
《旧时没有品级的小公务人员。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lại hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lại trong tiếng Trung

把 《宾语是后面动词的施事者, 整个格式表示不如意的事情。》đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. 正在节骨眼上偏偏把老张病了 倒 《相反的意思较明显。》anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi. 你太客气, 倒显得见外了。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến). 说起他来, 我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。 倒是 《表示转折。》phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. 屋子不大, 布置得倒是挺讲究。 复; 更; 重 《再; 又。》xa cách lâu ngày gặp lại. 久别重逢。tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu. 死灰复然lại lên thêm một tầng lầu nữa更上一层楼。还 《用在上半句话里, 表示陪衬, 下半句进而推论, 多用反问的语气; 尚且。》竟 《副词, 表示有点出于意料之外。》thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối. 真没想到他竟敢当面撒谎。cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý. 都以为他一定不答应, 谁知他竟答应了。竟然; 竟自; 居然 《副词, 表示有点出于意料之外。》偏偏; 偏《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》却 《副词。表示转折, 比"倒、可"的语气略轻。》仍然 《表示情况继续不变或恢复原状。》又; 有 《表示重复或继续。》anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. 他拿着这封信看了又看。下来 《用在动词后, 表示从过去继续到现在或从开始继续到最后。》ghi chép lại tình hình把情况记录下来。过来 《用在动词后, 表示回到原来的、正常的状态。》tỉnh lại醒过来了。官吏 《旧时政府工作人员的总称。》Lại吏 《旧时没有品级的小公务人员。》

Đây là cách dùng lại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把 《宾语是后面动词的施事者, 整个格式表示不如意的事情。》đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. 正在节骨眼上偏偏把老张病了 倒 《相反的意思较明显。》anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi. 你太客气, 倒显得见外了。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến). 说起他来, 我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。 倒是 《表示转折。》phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. 屋子不大, 布置得倒是挺讲究。 复; 更; 重 《再; 又。》xa cách lâu ngày gặp lại. 久别重逢。tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu. 死灰复然lại lên thêm một tầng lầu nữa更上一层楼。还 《用在上半句话里, 表示陪衬, 下半句进而推论, 多用反问的语气; 尚且。》竟 《副词, 表示有点出于意料之外。》thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối. 真没想到他竟敢当面撒谎。cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý. 都以为他一定不答应, 谁知他竟答应了。竟然; 竟自; 居然 《副词, 表示有点出于意料之外。》偏偏; 偏《表示故意跟客观要求或客观情况相反。》却 《副词。表示转折, 比 倒、可 的语气略轻。》仍然 《表示情况继续不变或恢复原状。》又; 有 《表示重复或继续。》anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. 他拿着这封信看了又看。下来 《用在动词后, 表示从过去继续到现在或从开始继续到最后。》ghi chép lại tình hình把情况记录下来。过来 《用在动词后, 表示回到原来的、正常的状态。》tỉnh lại醒过来了。官吏 《旧时政府工作人员的总称。》Lại吏 《旧时没有品级的小公务人员。》