lạnh nhạt tiếng Trung là gì?

lạnh nhạt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lạnh nhạt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lạnh nhạt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lạnh nhạt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạnh nhạt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lạnh nhạt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lạnh nhạt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(感情)冷淡. >
待理不理 《像要答理又不答理, 形容对人态度冷淡。》
怠慢; 淡; 淡漠; 冷淡 《不热情; 不亲热; 不关心。》
đối đãi lạnh nhạt
淡然处之。
phản ứng lạnh nhạt
反应淡漠。
thái độ lạnh nhạt.
态度冷淡。
菲薄 《微薄(指数量少、质量次)。》
đối đãi lạnh nhạt.
待遇菲薄.
《不热情; 不温和。》
nói năng lạnh nhạt.
冷言冷语。
lạnh nhạt nói "được thôi".
冷冷地说了声"好吧"。 冷落 《使受到冷淡的待遇。》
đừng nên đối xử lạnh nhạt với anh ta.
别冷落了他。
bị đối xử lạnh nhạt.
受到冷落。
冷漠 《(对人或事物)冷淡, 不关心。》
thái độ lạnh nhạt.
冷漠的态度。 冷遇 《冷淡的待遇。》
gặp phải thái độ lạnh nhạt.
遭到冷遇。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lạnh nhạt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lạnh nhạt trong tiếng Trung

薄 《(感情)冷淡. >待理不理 《像要答理又不答理, 形容对人态度冷淡。》怠慢; 淡; 淡漠; 冷淡 《不热情; 不亲热; 不关心。》đối đãi lạnh nhạt淡然处之。phản ứng lạnh nhạt反应淡漠。thái độ lạnh nhạt. 态度冷淡。菲薄 《微薄(指数量少、质量次)。》đối đãi lạnh nhạt. 待遇菲薄. 冷 《不热情; 不温和。》nói năng lạnh nhạt. 冷言冷语。lạnh nhạt nói "được thôi". 冷冷地说了声"好吧"。 冷落 《使受到冷淡的待遇。》đừng nên đối xử lạnh nhạt với anh ta. 别冷落了他。bị đối xử lạnh nhạt. 受到冷落。冷漠 《(对人或事物)冷淡, 不关心。》thái độ lạnh nhạt. 冷漠的态度。 冷遇 《冷淡的待遇。》gặp phải thái độ lạnh nhạt. 遭到冷遇。

Đây là cách dùng lạnh nhạt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạnh nhạt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 薄 《(感情)冷淡. >待理不理 《像要答理又不答理, 形容对人态度冷淡。》怠慢; 淡; 淡漠; 冷淡 《不热情; 不亲热; 不关心。》đối đãi lạnh nhạt淡然处之。phản ứng lạnh nhạt反应淡漠。thái độ lạnh nhạt. 态度冷淡。菲薄 《微薄(指数量少、质量次)。》đối đãi lạnh nhạt. 待遇菲薄. 冷 《不热情; 不温和。》nói năng lạnh nhạt. 冷言冷语。lạnh nhạt nói được thôi . 冷冷地说了声 好吧 。 冷落 《使受到冷淡的待遇。》đừng nên đối xử lạnh nhạt với anh ta. 别冷落了他。bị đối xử lạnh nhạt. 受到冷落。冷漠 《(对人或事物)冷淡, 不关心。》thái độ lạnh nhạt. 冷漠的态度。 冷遇 《冷淡的待遇。》gặp phải thái độ lạnh nhạt. 遭到冷遇。