lần tiếng Trung là gì?

lần tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lần trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lần tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lần tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lần tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lần tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lần tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《照原数增加。》
năm lần hai là mười
二的五倍是十
《一个动作从开始到结束的整个过程为一遍。》
đã hỏi ba lần
问了三遍。
次; 道; 度; 遭 《量词, 用于反复出现或可能反复出现的事情。》
cuộc nội chiến cách mạng lần I.
第一次 国内革命战争。
sơn ba lần rồi
上了三道漆。
番; 回 《量词, 指事情、动作的次数。》
đến một lần rồi
来了一回。
đã nghe hai lần
听过两回。
《量词, 指洗东西换水的次数或一剂药煎的次数。》
《量词, 略同于"次", 用于定期的会议或毕业的班级等。》
đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
第二届全国人民代表大会。 摸索 《试探着(行进)。》
lần từng bước trong mưa bão để tiến lên phía trước.
他们在暴风雨的黑夜里摸索着前进。 任 《用于担任官职的次数。》
《量词, 表示走动的次数。》
过儿 《量词, 遍。》
bộ đồ này giặt ba lần rồi.
这衣服洗了三过儿了。
tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
我把书温了好几过儿。
随着; 沿着; 顺着。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lần hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lần trong tiếng Trung

倍 《照原数增加。》năm lần hai là mười二的五倍是十遍 《一个动作从开始到结束的整个过程为一遍。》đã hỏi ba lần问了三遍。次; 道; 度; 遭 《量词, 用于反复出现或可能反复出现的事情。》cuộc nội chiến cách mạng lần I. 第一次 国内革命战争。sơn ba lần rồi上了三道漆。番; 回 《量词, 指事情、动作的次数。》đến một lần rồi来了一回。đã nghe hai lần听过两回。和 《量词, 指洗东西换水的次数或一剂药煎的次数。》届 《量词, 略同于"次", 用于定期的会议或毕业的班级等。》đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II. 第二届全国人民代表大会。 摸索 《试探着(行进)。》lần từng bước trong mưa bão để tiến lên phía trước. 他们在暴风雨的黑夜里摸索着前进。 任 《用于担任官职的次数。》趟 《量词, 表示走动的次数。》过儿 《量词, 遍。》bộ đồ này giặt ba lần rồi. 这衣服洗了三过儿了。tôi đã ôn bài mấy lần rồi. 我把书温了好几过儿。随着; 沿着; 顺着。

Đây là cách dùng lần tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lần tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 倍 《照原数增加。》năm lần hai là mười二的五倍是十遍 《一个动作从开始到结束的整个过程为一遍。》đã hỏi ba lần问了三遍。次; 道; 度; 遭 《量词, 用于反复出现或可能反复出现的事情。》cuộc nội chiến cách mạng lần I. 第一次 国内革命战争。sơn ba lần rồi上了三道漆。番; 回 《量词, 指事情、动作的次数。》đến một lần rồi来了一回。đã nghe hai lần听过两回。和 《量词, 指洗东西换水的次数或一剂药煎的次数。》届 《量词, 略同于 次 , 用于定期的会议或毕业的班级等。》đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II. 第二届全国人民代表大会。 摸索 《试探着(行进)。》lần từng bước trong mưa bão để tiến lên phía trước. 他们在暴风雨的黑夜里摸索着前进。 任 《用于担任官职的次数。》趟 《量词, 表示走动的次数。》过儿 《量词, 遍。》bộ đồ này giặt ba lần rồi. 这衣服洗了三过儿了。tôi đã ôn bài mấy lần rồi. 我把书温了好几过儿。随着; 沿着; 顺着。