lắp ráp tiếng Trung là gì?

lắp ráp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lắp ráp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lắp ráp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lắp ráp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lắp ráp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lắp ráp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lắp ráp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安设 《安装设置。》
安装 《按照一定的方法、规格把机械或器材(多指成套的)固定在一定的地方。》
成龙配套 《配搭起来, 成为完整的系统。也说配套成龙。》
成套 《配合起来成为一整套。》
装; 装配; 装置 《把零件或部件配成整体。》
công nhân lắp ráp.
装配工
phân xưởng lắp ráp.
装配车间
thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
降温设备已经装置好了。 装卸 《装配和拆卸。》
anh ấy biết lắp ráp xe đạp.
他会装卸自行车。
总成 《把零部件最后组装成成品。》
组件 《供装配整台机器、构件或元件的零件组合。》
组装 《把零件组合起来, 构成部件; 把零件或部件组合起来, 构成器械或装置。》
phân xưởng lắp ráp
组装车间
nhập khẩu linh kiện, lắp ráp trong nước
进口原件, 国内组装。
lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
组装一台掘进机。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lắp ráp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lắp ráp trong tiếng Trung

安设 《安装设置。》安装 《按照一定的方法、规格把机械或器材(多指成套的)固定在一定的地方。》成龙配套 《配搭起来, 成为完整的系统。也说配套成龙。》成套 《配合起来成为一整套。》装; 装配; 装置 《把零件或部件配成整体。》công nhân lắp ráp. 装配工phân xưởng lắp ráp. 装配车间thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong. 降温设备已经装置好了。 装卸 《装配和拆卸。》anh ấy biết lắp ráp xe đạp. 他会装卸自行车。总成 《把零部件最后组装成成品。》组件 《供装配整台机器、构件或元件的零件组合。》组装 《把零件组合起来, 构成部件; 把零件或部件组合起来, 构成器械或装置。》phân xưởng lắp ráp组装车间nhập khẩu linh kiện, lắp ráp trong nước进口原件, 国内组装。lắp ráp một máy đào hầm mỏ. 组装一台掘进机。

Đây là cách dùng lắp ráp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lắp ráp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安设 《安装设置。》安装 《按照一定的方法、规格把机械或器材(多指成套的)固定在一定的地方。》成龙配套 《配搭起来, 成为完整的系统。也说配套成龙。》成套 《配合起来成为一整套。》装; 装配; 装置 《把零件或部件配成整体。》công nhân lắp ráp. 装配工phân xưởng lắp ráp. 装配车间thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong. 降温设备已经装置好了。 装卸 《装配和拆卸。》anh ấy biết lắp ráp xe đạp. 他会装卸自行车。总成 《把零部件最后组装成成品。》组件 《供装配整台机器、构件或元件的零件组合。》组装 《把零件组合起来, 构成部件; 把零件或部件组合起来, 构成器械或装置。》phân xưởng lắp ráp组装车间nhập khẩu linh kiện, lắp ráp trong nước进口原件, 国内组装。lắp ráp một máy đào hầm mỏ. 组装一台掘进机。