lặn tiếng Trung là gì?

lặn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lặn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lặn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lặn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lặn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lặn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lặn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(在水里)往下落(跟"浮"相对)。》
sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
星沉 月落, 旭日东升。 没; 下落 《(人或物)沉下或沉没。》
lúc mặt trời sắp lặn, mặt nước ánh lên một màu đỏ.
太阳将没不没的时候, 水面泛起了一片红光。
滑水 《用滑水板在水面上滑行, 尤其作为一种运动。》
潜水 《在水面以下活动。》
áo lặn.
潜水衣。
tàu ngầm; tàu lặn.
潜水艇。
thợ lặn.
潜水员。
tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
潜水艇可以在海底潜行。 潜行 《在水面以下行动。》
潜泳 《指游泳时身体在水面下游动。》
扎猛子 《游泳时头朝下钻到水里。》
坠落 《落; 掉。》
nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh.
如果说, 太阳是一切快乐和力量的源泉,
,
那么, 您就是我心上永不坠落的太阳!
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lặn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lặn trong tiếng Trung

沉 《(在水里)往下落(跟"浮"相对)。》sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc星沉 月落, 旭日东升。 没; 下落 《(人或物)沉下或沉没。》lúc mặt trời sắp lặn, mặt nước ánh lên một màu đỏ. 太阳将没不没的时候, 水面泛起了一片红光。滑水 《用滑水板在水面上滑行, 尤其作为一种运动。》潜水 《在水面以下活动。》áo lặn. 潜水衣。tàu ngầm; tàu lặn. 潜水艇。thợ lặn. 潜水员。tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển. 潜水艇可以在海底潜行。 潜行 《在水面以下行动。》潜泳 《指游泳时身体在水面下游动。》扎猛子 《游泳时头朝下钻到水里。》坠落 《落; 掉。》nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh. 如果说, 太阳是一切快乐和力量的源泉, , 那么, 您就是我心上永不坠落的太阳!

Đây là cách dùng lặn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lặn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 沉 《(在水里)往下落(跟 浮 相对)。》sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc星沉 月落, 旭日东升。 没; 下落 《(人或物)沉下或沉没。》lúc mặt trời sắp lặn, mặt nước ánh lên một màu đỏ. 太阳将没不没的时候, 水面泛起了一片红光。滑水 《用滑水板在水面上滑行, 尤其作为一种运动。》潜水 《在水面以下活动。》áo lặn. 潜水衣。tàu ngầm; tàu lặn. 潜水艇。thợ lặn. 潜水员。tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển. 潜水艇可以在海底潜行。 潜行 《在水面以下行动。》潜泳 《指游泳时身体在水面下游动。》扎猛子 《游泳时头朝下钻到水里。》坠落 《落; 掉。》nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh. 如果说, 太阳是一切快乐和力量的源泉, , 那么, 您就是我心上永不坠落的太阳!