lỗ mãng tiếng Trung là gì?

lỗ mãng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lỗ mãng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lỗ mãng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lỗ mãng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lỗ mãng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lỗ mãng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lỗ mãng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
粗; 粗暴 《鲁莽; 粗野。》
đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy.
别拿他当粗人, 他的心可细呢!
粗鲁 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》
粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》
粗野 《(举止)粗鲁; 没礼貌。》
《说话做事不考虑效果; 鲁莽。》
thằng lỗ mãng.
愣小子。
卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》
鲁;莽; 鲁莽; 凿; 莽撞; 粗野; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》
nói chuyện lỗ mãng.
说话鲁莽。
làm chuyện lỗ mãng.
鲁莽从事。 莽撞 《鲁莽冒失。》
hàng động lỗ mãng.
行动莽撞。
《蛮横不讲理; 粗鲁没礼貌。》
造次 《鲁莽; 轻率。》
hành động lỗ mãng
造次行事
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lỗ mãng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lỗ mãng trong tiếng Trung

粗; 粗暴 《鲁莽; 粗野。》đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy. 别拿他当粗人, 他的心可细呢!粗鲁 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》粗野 《(举止)粗鲁; 没礼貌。》愣 《说话做事不考虑效果; 鲁莽。》thằng lỗ mãng. 愣小子。卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》鲁;莽; 鲁莽; 凿; 莽撞; 粗野; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》nói chuyện lỗ mãng. 说话鲁莽。làm chuyện lỗ mãng. 鲁莽从事。 莽撞 《鲁莽冒失。》hàng động lỗ mãng. 行动莽撞。野 《蛮横不讲理; 粗鲁没礼貌。》造次 《鲁莽; 轻率。》hành động lỗ mãng造次行事

Đây là cách dùng lỗ mãng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lỗ mãng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 粗; 粗暴 《鲁莽; 粗野。》đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy. 别拿他当粗人, 他的心可细呢!粗鲁 《(性格或行为等)粗暴鲁莽。也作粗卤。》粗俗 《(谈吐、举止等)粗野庸俗。》粗野 《(举止)粗鲁; 没礼貌。》愣 《说话做事不考虑效果; 鲁莽。》thằng lỗ mãng. 愣小子。卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》鲁;莽; 鲁莽; 凿; 莽撞; 粗野; 孟浪 《说话做事不经过考虑; 轻率。也做卤莽。》nói chuyện lỗ mãng. 说话鲁莽。làm chuyện lỗ mãng. 鲁莽从事。 莽撞 《鲁莽冒失。》hàng động lỗ mãng. 行动莽撞。野 《蛮横不讲理; 粗鲁没礼貌。》造次 《鲁莽; 轻率。》hành động lỗ mãng造次行事