lộn xộn tiếng Trung là gì?

lộn xộn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lộn xộn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lộn xộn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lộn xộn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lộn xộn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lộn xộn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lộn xộn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蠢蠢 《动荡不安。》
凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》
错乱; 傎 《无次序; 失常态。》
错落 《交错纷杂。》
颠三倒四 《(说话、做事)错乱, 没有次序。》
东倒西歪 《形容物体杂乱地歪斜或倒下的样子。》
繁乱; 烦杂; 繁琐; 苛 《(事情)多而杂乱。》
đầu mối lộn xộn
头绪繁乱
纷; 纷乱; 棼; 撩乱; 缭乱 《杂乱; 混乱。》
纷繁 《多而复杂。》
đầu mối lộn xộn
头绪纷杂
纷杂 《多而乱; 纷乱。》
横七竖八 《形容纵横杂乱。》
慌乱 《指社会秩序极端不安定。》
混乱; 淆杂; 殽; 溷 《没条理; 没秩序。》

藉; 狼藉; 磊落 《乱七八糟; 杂乱不堪。》
拉杂 《没有条理; 杂乱。》
bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
这篇文章写得太拉杂, 使人不得要领。

凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》
lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
凌乱不堪。
凌杂 《错杂凌乱。》
零乱 《不整齐; 没有秩序。》
đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
零七八碎的东西放满了一屋子。
零七八碎 《(零七八碎的)零碎而杂乱。》
乱; 乱七八糟 《形容混乱; 乱糟糟的。》
người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
人声马声乱成一片。
trong hội trường, tiếng tranh cãi cả một vùng, rất lộn xộn.
会场上吵成一片, 乱了套了。
trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
桌子上乱糟糟的, 得清理一下。
乱套 《乱了次序或秩序。》
乱糟糟 《形容事物杂乱无章或心里烦乱。》
忙乱 《事情繁忙而没有条理。》
扰动 《动荡起伏。》
杂乱; 杂沓; 杂遝 《多而乱, 没有秩序或条理。》
trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。
từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn.
门外传来杂沓的脚步声。 杂乱无章 《又多又乱, 没有条理。》
杂糅 《指不同的事物混杂在一起。》
支离 《(语言文字)烦琐而凌乱。》
枝蔓 《枝条和藤蔓, 比喻烦琐纷杂。》
câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
文字枝蔓, 不得要领。
乌七八糟 《十分杂乱; 乱七八糟。》
搞乱 《使交织或混杂得难于分开。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lộn xộn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lộn xộn trong tiếng Trung

蠢蠢 《动荡不安。》凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》错乱; 傎 《无次序; 失常态。》错落 《交错纷杂。》颠三倒四 《(说话、做事)错乱, 没有次序。》东倒西歪 《形容物体杂乱地歪斜或倒下的样子。》繁乱; 烦杂; 繁琐; 苛 《(事情)多而杂乱。》đầu mối lộn xộn头绪繁乱纷; 纷乱; 棼; 撩乱; 缭乱 《杂乱; 混乱。》纷繁 《多而复杂。》đầu mối lộn xộn头绪纷杂纷杂 《多而乱; 纷乱。》横七竖八 《形容纵横杂乱。》慌乱 《指社会秩序极端不安定。》混乱; 淆杂; 殽; 溷 《没条理; 没秩序。》书藉; 狼藉; 磊落 《乱七八糟; 杂乱不堪。》拉杂 《没有条理; 杂乱。》bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính. 这篇文章写得太拉杂, 使人不得要领。书凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la. 凌乱不堪。凌杂 《错杂凌乱。》零乱 《不整齐; 没有秩序。》đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng. 零七八碎的东西放满了一屋子。零七八碎 《(零七八碎的)零碎而杂乱。》乱; 乱七八糟 《形容混乱; 乱糟糟的。》người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng. 人声马声乱成一片。trong hội trường, tiếng tranh cãi cả một vùng, rất lộn xộn. 会场上吵成一片, 乱了套了。trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý. 桌子上乱糟糟的, 得清理一下。乱套 《乱了次序或秩序。》乱糟糟 《形容事物杂乱无章或心里烦乱。》忙乱 《事情繁忙而没有条理。》扰动 《动荡起伏。》杂乱; 杂沓; 杂遝 《多而乱, 没有秩序或条理。》trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn. 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn. 门外传来杂沓的脚步声。 杂乱无章 《又多又乱, 没有条理。》杂糅 《指不同的事物混杂在一起。》支离 《(语言文字)烦琐而凌乱。》枝蔓 《枝条和藤蔓, 比喻烦琐纷杂。》câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu. 文字枝蔓, 不得要领。乌七八糟 《十分杂乱; 乱七八糟。》搞乱 《使交织或混杂得难于分开。》

Đây là cách dùng lộn xộn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lộn xộn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 蠢蠢 《动荡不安。》凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》错乱; 傎 《无次序; 失常态。》错落 《交错纷杂。》颠三倒四 《(说话、做事)错乱, 没有次序。》东倒西歪 《形容物体杂乱地歪斜或倒下的样子。》繁乱; 烦杂; 繁琐; 苛 《(事情)多而杂乱。》đầu mối lộn xộn头绪繁乱纷; 纷乱; 棼; 撩乱; 缭乱 《杂乱; 混乱。》纷繁 《多而复杂。》đầu mối lộn xộn头绪纷杂纷杂 《多而乱; 纷乱。》横七竖八 《形容纵横杂乱。》慌乱 《指社会秩序极端不安定。》混乱; 淆杂; 殽; 溷 《没条理; 没秩序。》书藉; 狼藉; 磊落 《乱七八糟; 杂乱不堪。》拉杂 《没有条理; 杂乱。》bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính. 这篇文章写得太拉杂, 使人不得要领。书凌乱; 零乱 《不整齐; 没有秩序。》lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la. 凌乱不堪。凌杂 《错杂凌乱。》零乱 《不整齐; 没有秩序。》đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng. 零七八碎的东西放满了一屋子。零七八碎 《(零七八碎的)零碎而杂乱。》乱; 乱七八糟 《形容混乱; 乱糟糟的。》người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng. 人声马声乱成一片。trong hội trường, tiếng tranh cãi cả một vùng, rất lộn xộn. 会场上吵成一片, 乱了套了。trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý. 桌子上乱糟糟的, 得清理一下。乱套 《乱了次序或秩序。》乱糟糟 《形容事物杂乱无章或心里烦乱。》忙乱 《事情繁忙而没有条理。》扰动 《动荡起伏。》杂乱; 杂沓; 杂遝 《多而乱, 没有秩序或条理。》trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn. 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。từ ngoài cửa vọng vào tiếng bước chân lộn xộn. 门外传来杂沓的脚步声。 杂乱无章 《又多又乱, 没有条理。》杂糅 《指不同的事物混杂在一起。》支离 《(语言文字)烦琐而凌乱。》枝蔓 《枝条和藤蔓, 比喻烦琐纷杂。》câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu. 文字枝蔓, 不得要领。乌七八糟 《十分杂乱; 乱七八糟。》搞乱 《使交织或混杂得难于分开。》