lộng lẫy tiếng Trung là gì?

lộng lẫy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lộng lẫy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lộng lẫy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lộng lẫy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lộng lẫy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lộng lẫy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lộng lẫy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
彪炳 《文采焕发; 照耀。》
春风满面 《比喻愉快和蔼的面容。也说春风满面。》

璀璨 《形容珠玉等光彩鲜明。》
大观 《形容事物美好繁多。》
uy nghi lộng lẫy
蔚为大观。 富丽 《宏伟美丽。》
lộng lẫy đường hoàng
富丽堂皇。
光泽 《物体表面上反射出来的亮光。》
豪华 《(建筑、设备或装饰)富丽堂皇; 十分华丽。》
những công trình kiến trúc lộng lẫy.
豪华的建筑物。 华贵 《华丽珍贵。》
tấm thảm lộng lẫy
华贵的地毯。
华丽; 华美 《美丽而有光彩。》
ăn mặc lộng lẫy.
服饰华丽
金碧辉煌 《形容建筑物等异常华丽, 光彩夺目。》
《色彩鲜明华丽。》
烂漫 《颜色鲜明而美丽。》
壮丽 《雄壮而美丽。》
瑰丽 《异常美丽。》
瑰异 《瑰奇。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lộng lẫy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lộng lẫy trong tiếng Trung

彪炳 《文采焕发; 照耀。》春风满面 《比喻愉快和蔼的面容。也说春风满面。》书璀璨 《形容珠玉等光彩鲜明。》大观 《形容事物美好繁多。》uy nghi lộng lẫy蔚为大观。 富丽 《宏伟美丽。》lộng lẫy đường hoàng富丽堂皇。光泽 《物体表面上反射出来的亮光。》豪华 《(建筑、设备或装饰)富丽堂皇; 十分华丽。》những công trình kiến trúc lộng lẫy. 豪华的建筑物。 华贵 《华丽珍贵。》tấm thảm lộng lẫy华贵的地毯。华丽; 华美 《美丽而有光彩。》ăn mặc lộng lẫy. 服饰华丽金碧辉煌 《形容建筑物等异常华丽, 光彩夺目。》锦 《色彩鲜明华丽。》烂漫 《颜色鲜明而美丽。》壮丽 《雄壮而美丽。》瑰丽 《异常美丽。》瑰异 《瑰奇。》

Đây là cách dùng lộng lẫy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lộng lẫy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 彪炳 《文采焕发; 照耀。》春风满面 《比喻愉快和蔼的面容。也说春风满面。》书璀璨 《形容珠玉等光彩鲜明。》大观 《形容事物美好繁多。》uy nghi lộng lẫy蔚为大观。 富丽 《宏伟美丽。》lộng lẫy đường hoàng富丽堂皇。光泽 《物体表面上反射出来的亮光。》豪华 《(建筑、设备或装饰)富丽堂皇; 十分华丽。》những công trình kiến trúc lộng lẫy. 豪华的建筑物。 华贵 《华丽珍贵。》tấm thảm lộng lẫy华贵的地毯。华丽; 华美 《美丽而有光彩。》ăn mặc lộng lẫy. 服饰华丽金碧辉煌 《形容建筑物等异常华丽, 光彩夺目。》锦 《色彩鲜明华丽。》烂漫 《颜色鲜明而美丽。》壮丽 《雄壮而美丽。》瑰丽 《异常美丽。》瑰异 《瑰奇。》