lớp tiếng Trung là gì?

lớp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lớp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lớp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lớp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lớp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《为了工作、学习等目的而编成的组织。》
lớp luyện tập
作业班。
班级 《学校里的年级和班的总称。》
辈分 《家族、亲戚、之间的世系次第的分别。也说辈数儿。》
《名, 辈1。》
层; 重 《用于可以从物体表面揭开或抹去的东西。》
lớp ngoài
外层。
một lớp màng mỏng
一层薄膜。
đạp bằng hết lớp khó khăn này đến lớp khó khăn khác.
突破一重 又一重 的困难。
《生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群, 每一群叫一纲, 如苔藓植物门分为苔纲和藓纲, 脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲。纲以下为目。》
级; 年级 《学校中依据学生修业年限分成的班级, 如中国规定小学修业年限为几年, 学校中就编为几个年级。》
Tôi học lớp ba.
我在三年级学习。
lưu ban; ở lại lớp.
留级。
cùng khối không cùng lớp.
同级不同班。
《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》
《生物学中把具有最基本最显著的共同特征的生物分为若干群, 每一群叫一门, 如原生动物门、裸子植物门等。门以下为纲。》
《北曲每一剧本分为四折, 一折相当于后来的一场。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lớp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp trong tiếng Trung

班 《为了工作、学习等目的而编成的组织。》lớp luyện tập作业班。班级 《学校里的年级和班的总称。》辈分 《家族、亲戚、之间的世系次第的分别。也说辈数儿。》曹 《名, 辈1。》层; 重 《用于可以从物体表面揭开或抹去的东西。》lớp ngoài外层。một lớp màng mỏng一层薄膜。đạp bằng hết lớp khó khăn này đến lớp khó khăn khác. 突破一重 又一重 的困难。纲 《生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群, 每一群叫一纲, 如苔藓植物门分为苔纲和藓纲, 脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲。纲以下为目。》级; 年级 《学校中依据学生修业年限分成的班级, 如中国规定小学修业年限为几年, 学校中就编为几个年级。》Tôi học lớp ba. 我在三年级学习。lưu ban; ở lại lớp. 留级。cùng khối không cùng lớp. 同级不同班。科 《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》门 《生物学中把具有最基本最显著的共同特征的生物分为若干群, 每一群叫一门, 如原生动物门、裸子植物门等。门以下为纲。》折 《北曲每一剧本分为四折, 一折相当于后来的一场。》

Đây là cách dùng lớp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 班 《为了工作、学习等目的而编成的组织。》lớp luyện tập作业班。班级 《学校里的年级和班的总称。》辈分 《家族、亲戚、之间的世系次第的分别。也说辈数儿。》曹 《名, 辈1。》层; 重 《用于可以从物体表面揭开或抹去的东西。》lớp ngoài外层。một lớp màng mỏng一层薄膜。đạp bằng hết lớp khó khăn này đến lớp khó khăn khác. 突破一重 又一重 的困难。纲 《生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群, 每一群叫一纲, 如苔藓植物门分为苔纲和藓纲, 脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲。纲以下为目。》级; 年级 《学校中依据学生修业年限分成的班级, 如中国规定小学修业年限为几年, 学校中就编为几个年级。》Tôi học lớp ba. 我在三年级学习。lưu ban; ở lại lớp. 留级。cùng khối không cùng lớp. 同级不同班。科 《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》门 《生物学中把具有最基本最显著的共同特征的生物分为若干群, 每一群叫一门, 如原生动物门、裸子植物门等。门以下为纲。》折 《北曲每一剧本分为四折, 一折相当于后来的一场。》