may mà tiếng Trung là gì?

may mà tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng may mà trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

may mà tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm may mà tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ may mà tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm may mà tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm may mà tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
差点儿 《副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现。如果是说话的人不希望实现的事情。说"差点儿"或"差点儿没"都是指事情接近实现而没有实现。如"差点儿摔倒了"和"差点儿没摔倒"都是指几乎摔倒但是没有 摔倒。如果是说话的人希望实现的事情, "差点儿"是惋惜它未能实现, "差点儿没"是庆幸它终于勉强实现 了。如"差点儿赶上了"是指没赶上; "差点儿没赶上"是指赶上了。也说"差一点儿"。》 得亏; 幸亏; 多亏; 亏; 亏得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》
may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
得亏我来得早, 不然又赶不上了。
may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi.
多亏你来了, 否则我们要迷路的。
may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ.
亏他提醒我, 我才想起来。
may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
亏得厂里帮助我, 才 度过了难 关。
may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
我幸亏走得早, 才没叫雨淋了。
刚巧; 偏巧 《恰巧; 正凑巧。》
好在 《表示具有某种有利的条件或情况。》
mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
下雨也不要紧, 好在我带雨伞来。
may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm.
好在他伤势不重。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ may mà hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của may mà trong tiếng Trung

差点儿 《副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现。如果是说话的人不希望实现的事情。说"差点儿"或"差点儿没"都是指事情接近实现而没有实现。如"差点儿摔倒了"和"差点儿没摔倒"都是指几乎摔倒但是没有 摔倒。如果是说话的人希望实现的事情, "差点儿"是惋惜它未能实现, "差点儿没"是庆幸它终于勉强实现 了。如"差点儿赶上了"是指没赶上; "差点儿没赶上"是指赶上了。也说"差一点儿"。》 得亏; 幸亏; 多亏; 亏; 亏得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. 得亏我来得早, 不然又赶不上了。may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi. 多亏你来了, 否则我们要迷路的。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. 亏他提醒我, 我才想起来。may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. 亏得厂里帮助我, 才 度过了难 关。may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa我幸亏走得早, 才没叫雨淋了。刚巧; 偏巧 《恰巧; 正凑巧。》好在 《表示具有某种有利的条件或情况。》mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù. 下雨也不要紧, 好在我带雨伞来。may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm. 好在他伤势不重。

Đây là cách dùng may mà tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ may mà tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 差点儿 《副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现。如果是说话的人不希望实现的事情。说 差点儿 或 差点儿没 都是指事情接近实现而没有实现。如 差点儿摔倒了 和 差点儿没摔倒 都是指几乎摔倒但是没有 摔倒。如果是说话的人希望实现的事情, 差点儿 是惋惜它未能实现, 差点儿没 是庆幸它终于勉强实现 了。如 差点儿赶上了 是指没赶上; 差点儿没赶上 是指赶上了。也说 差一点儿 。》 得亏; 幸亏; 多亏; 亏; 亏得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. 得亏我来得早, 不然又赶不上了。may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi. 多亏你来了, 否则我们要迷路的。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. 亏他提醒我, 我才想起来。may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. 亏得厂里帮助我, 才 度过了难 关。may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa我幸亏走得早, 才没叫雨淋了。刚巧; 偏巧 《恰巧; 正凑巧。》好在 《表示具有某种有利的条件或情况。》mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù. 下雨也不要紧, 好在我带雨伞来。may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm. 好在他伤势不重。