may mắn tiếng Trung là gì?

may mắn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng may mắn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

may mắn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm may mắn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ may mắn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm may mắn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
凑巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》
多亏 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》
福气 《指享受幸福生活的命运。》
刚巧 《恰巧; 正凑巧。》
《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》
mở cửa đã gặp may mắn
开门红。
红运 《好运气。也作鸿运。》
吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》
bình an may mắn.
平安吉庆。 吉庆; 戬; 吉祥; 瑞; 禧 《幸运。》
lời nói may mắn.
吉祥话。
may mắn như ý.
吉祥如意。
may mắn.
祥瑞。
吉庆; 戬; 吉祥 《幸运。》
侥幸; 侥 《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》
《(儌倖)由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》
《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》
快乐 《感到幸福或满意。》
捞着 《 得到机会(做某事)。》
buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự.
那天的联欢会, 我没捞着参加。 幸 《侥幸。》
may mắn sống sót
幸存
may mắn tránh khỏi
幸免
幸亏; 幸而; 亏; 幸好; 幸喜 《副词, 表示借以免除困难的有利情况。》
造化 《福气; 运气。》
走好运 《碰上好的运气。》
走时 《走运。也说走时运。》
走运 《所遇到的事情, 恰巧符合自己的意愿。》
天幸 《濒于灾祸而幸免的好运气。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ may mắn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của may mắn trong tiếng Trung

凑巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》多亏 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》福气 《指享受幸福生活的命运。》刚巧 《恰巧; 正凑巧。》红 《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》mở cửa đã gặp may mắn开门红。红运 《好运气。也作鸿运。》吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》bình an may mắn. 平安吉庆。 吉庆; 戬; 吉祥; 瑞; 禧 《幸运。》lời nói may mắn. 吉祥话。may mắn như ý. 吉祥如意。may mắn. 祥瑞。吉庆; 戬; 吉祥 《幸运。》侥幸; 侥 《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》儌 《(儌倖)由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》徼 《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》快乐 《感到幸福或满意。》捞着 《 得到机会(做某事)。》buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự. 那天的联欢会, 我没捞着参加。 幸 《侥幸。》may mắn sống sót幸存may mắn tránh khỏi幸免幸亏; 幸而; 亏; 幸好; 幸喜 《副词, 表示借以免除困难的有利情况。》造化 《福气; 运气。》走好运 《碰上好的运气。》走时 《走运。也说走时运。》走运 《所遇到的事情, 恰巧符合自己的意愿。》天幸 《濒于灾祸而幸免的好运气。》

Đây là cách dùng may mắn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ may mắn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 凑巧 《表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。》多亏 《表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处。》福气 《指享受幸福生活的命运。》刚巧 《恰巧; 正凑巧。》红 《象征顺利、成功或受人重视、欢迎。》mở cửa đã gặp may mắn开门红。红运 《好运气。也作鸿运。》吉利; 吉; 利市 《吉祥顺利。》bình an may mắn. 平安吉庆。 吉庆; 戬; 吉祥; 瑞; 禧 《幸运。》lời nói may mắn. 吉祥话。may mắn như ý. 吉祥如意。may mắn. 祥瑞。吉庆; 戬; 吉祥 《幸运。》侥幸; 侥 《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》儌 《(儌倖)由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》徼 《由于偶然的原因而得到成功或免去灾害。》快乐 《感到幸福或满意。》捞着 《 得到机会(做某事)。》buổi liên hoan hôm đó, tôi không có may mắn được tham dự. 那天的联欢会, 我没捞着参加。 幸 《侥幸。》may mắn sống sót幸存may mắn tránh khỏi幸免幸亏; 幸而; 亏; 幸好; 幸喜 《副词, 表示借以免除困难的有利情况。》造化 《福气; 运气。》走好运 《碰上好的运气。》走时 《走运。也说走时运。》走运 《所遇到的事情, 恰巧符合自己的意愿。》天幸 《濒于灾祸而幸免的好运气。》