mâu thuẫn tiếng Trung là gì?

mâu thuẫn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mâu thuẫn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mâu thuẫn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mâu thuẫn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mâu thuẫn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mâu thuẫn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mâu thuẫn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》
luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
文章的论点前后冲突。
出尔反尔 《《孟子·梁惠王》:"出乎尔者, 反乎尔者也。"原意是你怎样做, 就会得到怎样的后果。今指说了又翻悔或说了不照着做, 表示言行前后自相矛盾, 反复无常。》
抵触; 牴触; 拧 《跟另一方有矛盾。》
khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
在个人利益和集体利益有抵触的时候, 应该服从集体利益。 顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》
《纠纷。》
矛盾; 抵牾; 牴牾 《辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。》
đầy mâu thuẫn.
矛盾百出。
tự mâu thuẫn.
自相矛盾。
歧出 《一本书、一篇文章之内文字前后不符(多指术语等)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mâu thuẫn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mâu thuẫn trong tiếng Trung

冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau. 文章的论点前后冲突。出尔反尔 《《孟子·梁惠王》:"出乎尔者, 反乎尔者也。"原意是你怎样做, 就会得到怎样的后果。今指说了又翻悔或说了不照着做, 表示言行前后自相矛盾, 反复无常。》抵触; 牴触; 拧 《跟另一方有矛盾。》khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể. 在个人利益和集体利益有抵触的时候, 应该服从集体利益。 顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》纷 《纠纷。》矛盾; 抵牾; 牴牾 《辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。》đầy mâu thuẫn. 矛盾百出。tự mâu thuẫn. 自相矛盾。歧出 《一本书、一篇文章之内文字前后不符(多指术语等)。》

Đây là cách dùng mâu thuẫn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mâu thuẫn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 冲突 《矛盾表面化, 发生激烈争斗。》luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau. 文章的论点前后冲突。出尔反尔 《《孟子·梁惠王》: 出乎尔者, 反乎尔者也。 原意是你怎样做, 就会得到怎样的后果。今指说了又翻悔或说了不照着做, 表示言行前后自相矛盾, 反复无常。》抵触; 牴触; 拧 《跟另一方有矛盾。》khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể. 在个人利益和集体利益有抵触的时候, 应该服从集体利益。 顶牛儿 《比喻争持不下或互相冲突。》纷 《纠纷。》矛盾; 抵牾; 牴牾 《辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。》đầy mâu thuẫn. 矛盾百出。tự mâu thuẫn. 自相矛盾。歧出 《一本书、一篇文章之内文字前后不符(多指术语等)。》