mê hoặc tiếng Trung là gì?

mê hoặc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mê hoặc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mê hoặc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mê hoặc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mê hoặc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mê hoặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mê hoặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
沉迷 《深深地迷惑。》
催眠术 《催眠的方法, 一般用言语的暗示。》
蛊惑; 鼓惑 《毒害; 迷惑。》
mê hoặc lòng người
蛊惑人心。
狐媚 《用媚态迷惑人。》
惑乱 《使迷惑混乱。》
mê hoặc lòng người
惑乱人心。
mê hoặc lòng quân
惑乱军心。
麻醉 《比喻用某种手段使人认识模糊, 意志消沉。》
《使看不清; 使迷惑; 使陶醉。》
cảnh sắc mê hoặc lòng người.
景色迷人。 迷瞪 《心里迷惑。》
lời nói đường mật cũng không mê hoặc nổi lòng người.
花言巧语迷惑不了人。 迷惑; 惑; 眩; 荧惑 《使迷惑。》
煽惑; 煽诱 《鼓动诱惑(别人去做坏事)。》
玄虚 《用使人迷惑的形式来掩盖真相的欺骗手段。》
cố tình mê hoặc
故弄玄虚。
诱惑; 引诱 《使用手段, 使人认识模糊而做坏事。》
Dùng lối sống tư sản mê hoặc thanh niên.
用资产阶级生活方式诱惑青年。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mê hoặc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mê hoặc trong tiếng Trung

沉迷 《深深地迷惑。》催眠术 《催眠的方法, 一般用言语的暗示。》蛊惑; 鼓惑 《毒害; 迷惑。》mê hoặc lòng người蛊惑人心。狐媚 《用媚态迷惑人。》惑乱 《使迷惑混乱。》mê hoặc lòng người惑乱人心。mê hoặc lòng quân惑乱军心。麻醉 《比喻用某种手段使人认识模糊, 意志消沉。》迷 《使看不清; 使迷惑; 使陶醉。》cảnh sắc mê hoặc lòng người. 景色迷人。 迷瞪 《心里迷惑。》lời nói đường mật cũng không mê hoặc nổi lòng người. 花言巧语迷惑不了人。 迷惑; 惑; 眩; 荧惑 《使迷惑。》煽惑; 煽诱 《鼓动诱惑(别人去做坏事)。》玄虚 《用使人迷惑的形式来掩盖真相的欺骗手段。》cố tình mê hoặc故弄玄虚。诱惑; 引诱 《使用手段, 使人认识模糊而做坏事。》Dùng lối sống tư sản mê hoặc thanh niên. 用资产阶级生活方式诱惑青年。

Đây là cách dùng mê hoặc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mê hoặc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 沉迷 《深深地迷惑。》催眠术 《催眠的方法, 一般用言语的暗示。》蛊惑; 鼓惑 《毒害; 迷惑。》mê hoặc lòng người蛊惑人心。狐媚 《用媚态迷惑人。》惑乱 《使迷惑混乱。》mê hoặc lòng người惑乱人心。mê hoặc lòng quân惑乱军心。麻醉 《比喻用某种手段使人认识模糊, 意志消沉。》迷 《使看不清; 使迷惑; 使陶醉。》cảnh sắc mê hoặc lòng người. 景色迷人。 迷瞪 《心里迷惑。》lời nói đường mật cũng không mê hoặc nổi lòng người. 花言巧语迷惑不了人。 迷惑; 惑; 眩; 荧惑 《使迷惑。》煽惑; 煽诱 《鼓动诱惑(别人去做坏事)。》玄虚 《用使人迷惑的形式来掩盖真相的欺骗手段。》cố tình mê hoặc故弄玄虚。诱惑; 引诱 《使用手段, 使人认识模糊而做坏事。》Dùng lối sống tư sản mê hoặc thanh niên. 用资产阶级生活方式诱惑青年。