móc tiếng Trung là gì?

móc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng móc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

móc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm móc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ móc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm móc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm móc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吊挂 《悬挂。》
钩; 钩儿; 钩子 《悬挂东西或探取东西的用具, 形状弯曲。》
móc câu
秤钩儿。
móc vật rơi dưới giếng lên.
把掉在井里头的东西钩上来。
móc treo để nấu nướng
火钩子。
《借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。》
treo áo móc vào mắc áo.
把大衣挂在衣架上。
挂钩 《用来吊起重物或把车厢等连接起来的钩。》
móc của cần cẩu.
吊车挂钩。
móc toa xe lửa
火车挂钩。
铰接 《用铰链连接。》
抠; 抠搜 《用手指或细小的东西从里面往外挖。》
《套住或搭住。》
móc cửa lại.
把 门扣上。
《用手或工具伸进物体的口, 把东西弄出来。》
钩织 《钩织者的行为或动作。》
露水 《凝结在地面或靠近地面的物体表面上的水珠。是接近地面的空气温度逐渐下降(仍高于0oC)时, 使所含水汽达到饱和后形成的。》

钩符, 八分音符。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ móc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của móc trong tiếng Trung

吊挂 《悬挂。》钩; 钩儿; 钩子 《悬挂东西或探取东西的用具, 形状弯曲。》móc câu秤钩儿。móc vật rơi dưới giếng lên. 把掉在井里头的东西钩上来。móc treo để nấu nướng火钩子。挂 《借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。》treo áo móc vào mắc áo. 把大衣挂在衣架上。挂钩 《用来吊起重物或把车厢等连接起来的钩。》móc của cần cẩu. 吊车挂钩。móc toa xe lửa火车挂钩。铰接 《用铰链连接。》抠; 抠搜 《用手指或细小的东西从里面往外挖。》扣 《套住或搭住。》móc cửa lại. 把 门扣上。掏 《用手或工具伸进物体的口, 把东西弄出来。》钩织 《钩织者的行为或动作。》露水 《凝结在地面或靠近地面的物体表面上的水珠。是接近地面的空气温度逐渐下降(仍高于0oC)时, 使所含水汽达到饱和后形成的。》乐钩符, 八分音符。

Đây là cách dùng móc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ móc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吊挂 《悬挂。》钩; 钩儿; 钩子 《悬挂东西或探取东西的用具, 形状弯曲。》móc câu秤钩儿。móc vật rơi dưới giếng lên. 把掉在井里头的东西钩上来。móc treo để nấu nướng火钩子。挂 《借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点。》treo áo móc vào mắc áo. 把大衣挂在衣架上。挂钩 《用来吊起重物或把车厢等连接起来的钩。》móc của cần cẩu. 吊车挂钩。móc toa xe lửa火车挂钩。铰接 《用铰链连接。》抠; 抠搜 《用手指或细小的东西从里面往外挖。》扣 《套住或搭住。》móc cửa lại. 把 门扣上。掏 《用手或工具伸进物体的口, 把东西弄出来。》钩织 《钩织者的行为或动作。》露水 《凝结在地面或靠近地面的物体表面上的水珠。是接近地面的空气温度逐渐下降(仍高于0oC)时, 使所含水汽达到饱和后形成的。》乐钩符, 八分音符。