mẫu tiếng Trung là gì?

mẫu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mẫu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mẫu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mẫu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẫu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mẫu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mẫu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
母亲 《有子女的女子, 是子女的母亲。》
样子 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》
《标准; 模范; 可以仿效的。》
bản in chữ mẫu; bản dập
法帖。
chữ viết mẫu
法书。
范本 《可做模范的样本(多指书画)。》
mẫu tập viết chữ
习字范本。
花样 《绣花用的底样, 多用纸剪成或刻成。》
楷模 《榜样; 模范。》
款式 《格式; 样式。》
《法式; 规范。》
mẫu; gương
楷模。
模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》
bản vẽ mẫu.
模式图。
模子; 范 《用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具。》
《地积单位。十分等于一市亩, 一百亩等于一顷。现用市亩, 一市亩等于六十平方市丈, 合1/15公顷。》
《可以用来指导练习的格式或图形。》
tranh mẫu.
画谱。
bàn cờ mẫu.
棋谱。
市亩 《市制地积的主单位。一市亩等于六十平方市丈, 合十五分之一公顷。》
样子; 样 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》
概范 《模型; 模特儿。》
公顷 《百公亩。公制地积单位, 一公顷等于一万平方米, 合十五市亩。》
越亩。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mẫu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mẫu trong tiếng Trung

母亲 《有子女的女子, 是子女的母亲。》样子 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》法 《标准; 模范; 可以仿效的。》bản in chữ mẫu; bản dập法帖。chữ viết mẫu法书。范本 《可做模范的样本(多指书画)。》mẫu tập viết chữ习字范本。花样 《绣花用的底样, 多用纸剪成或刻成。》楷模 《榜样; 模范。》款式 《格式; 样式。》模 《法式; 规范。》mẫu; gương楷模。模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》bản vẽ mẫu. 模式图。模子; 范 《用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具。》亩 《地积单位。十分等于一市亩, 一百亩等于一顷。现用市亩, 一市亩等于六十平方市丈, 合1/15公顷。》谱 《可以用来指导练习的格式或图形。》tranh mẫu. 画谱。bàn cờ mẫu. 棋谱。市亩 《市制地积的主单位。一市亩等于六十平方市丈, 合十五分之一公顷。》样子; 样 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》概范 《模型; 模特儿。》公顷 《百公亩。公制地积单位, 一公顷等于一万平方米, 合十五市亩。》越亩。

Đây là cách dùng mẫu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẫu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 母亲 《有子女的女子, 是子女的母亲。》样子 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》法 《标准; 模范; 可以仿效的。》bản in chữ mẫu; bản dập法帖。chữ viết mẫu法书。范本 《可做模范的样本(多指书画)。》mẫu tập viết chữ习字范本。花样 《绣花用的底样, 多用纸剪成或刻成。》楷模 《榜样; 模范。》款式 《格式; 样式。》模 《法式; 规范。》mẫu; gương楷模。模式 《某种事物的标准形式或使人可以照着做的标准样式。》bản vẽ mẫu. 模式图。模子; 范 《用压制或浇灌的方法使材料成为一定形状的工具。》亩 《地积单位。十分等于一市亩, 一百亩等于一顷。现用市亩, 一市亩等于六十平方市丈, 合1/15公顷。》谱 《可以用来指导练习的格式或图形。》tranh mẫu. 画谱。bàn cờ mẫu. 棋谱。市亩 《市制地积的主单位。一市亩等于六十平方市丈, 合十五分之一公顷。》样子; 样 《作为标准或代表, 供人看或模仿的东西。》概范 《模型; 模特儿。》公顷 《百公亩。公制地积单位, 一公顷等于一万平方米, 合十五市亩。》越亩。