mắc nợ tiếng Trung là gì?

mắc nợ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mắc nợ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mắc nợ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mắc nợ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mắc nợ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mắc nợ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mắc nợ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背饥荒 ; 背债; 欠债; 负债 ; 拉饥荒; 拉亏空; 欠 《借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给。》
mắc nợ tình.
欠情。
逋欠 《拖欠的债务。》
该欠 《借别人的财物没有还; 短欠。》
tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
我量入为出, 从来不该欠别人的。
窟窿 《比喻亏空。》
亏本 《损失本钱; 赔本。》
亏空; 亏欠 《支出超过收入, 因而欠人财物。》
vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
没有精打细算, 上月亏空了100元。 拉账 《欠债。拉了一屁股账。》
该账 《欠账。》

饥荒 《债。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mắc nợ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mắc nợ trong tiếng Trung

背饥荒 ; 背债; 欠债; 负债 ; 拉饥荒; 拉亏空; 欠 《借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给。》mắc nợ tình. 欠情。逋欠 《拖欠的债务。》该欠 《借别人的财物没有还; 短欠。》tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai. 我量入为出, 从来不该欠别人的。窟窿 《比喻亏空。》亏本 《损失本钱; 赔本。》亏空; 亏欠 《支出超过收入, 因而欠人财物。》vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng. 没有精打细算, 上月亏空了100元。 拉账 《欠债。拉了一屁股账。》该账 《欠账。》口饥荒 《债。》

Đây là cách dùng mắc nợ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mắc nợ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 背饥荒 ; 背债; 欠债; 负债 ; 拉饥荒; 拉亏空; 欠 《借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给。》mắc nợ tình. 欠情。逋欠 《拖欠的债务。》该欠 《借别人的财物没有还; 短欠。》tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai. 我量入为出, 从来不该欠别人的。窟窿 《比喻亏空。》亏本 《损失本钱; 赔本。》亏空; 亏欠 《支出超过收入, 因而欠人财物。》vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng. 没有精打细算, 上月亏空了100元。 拉账 《欠债。拉了一屁股账。》该账 《欠账。》口饥荒 《债。》