mở đầu tiếng Trung là gì?

mở đầu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mở đầu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mở đầu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mở đầu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mở đầu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mở đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mở đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
创; 俶; 肇始; 肇 《开始(做); (初次)做。》
开创; 开启 《开始建立; 创建。》
《(事情的)开头。》
mở đầu
开端。
开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》
mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
开创历史新纪元。
mở đầu cho một phong cách mới.
开启一代新风。
开端; 发端; 开头; 辟头; 辟; 劈头; 起头; 启; 起头儿; 肇端 《开始的时刻或阶段。》
bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
文章开首就点出全文主题。
mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
这篇文章开头就表明了作者的意向。
anh mở đầu trước cho mọi người đi!
你先给大家起个头儿吧!
《开头的; 在正式内容以前的。》
序幕 《比喻重大事件的开端。》
序曲 《比喻事情、行动的开端。》

开首 《开始; 起头。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mở đầu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mở đầu trong tiếng Trung

创; 俶; 肇始; 肇 《开始(做); (初次)做。》开创; 开启 《开始建立; 创建。》端 《(事情的)开头。》mở đầu开端。开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới. 开创历史新纪元。mở đầu cho một phong cách mới. 开启一代新风。开端; 发端; 开头; 辟头; 辟; 劈头; 起头; 启; 起头儿; 肇端 《开始的时刻或阶段。》bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài. 文章开首就点出全文主题。mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi. 这篇文章开头就表明了作者的意向。anh mở đầu trước cho mọi người đi!你先给大家起个头儿吧!序 《开头的; 在正式内容以前的。》序幕 《比喻重大事件的开端。》序曲 《比喻事情、行动的开端。》方开首 《开始; 起头。》

Đây là cách dùng mở đầu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mở đầu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 创; 俶; 肇始; 肇 《开始(做); (初次)做。》开创; 开启 《开始建立; 创建。》端 《(事情的)开头。》mở đầu开端。开场 《演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。》mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới. 开创历史新纪元。mở đầu cho một phong cách mới. 开启一代新风。开端; 发端; 开头; 辟头; 辟; 劈头; 起头; 启; 起头儿; 肇端 《开始的时刻或阶段。》bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài. 文章开首就点出全文主题。mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi. 这篇文章开头就表明了作者的意向。anh mở đầu trước cho mọi người đi!你先给大家起个头儿吧!序 《开头的; 在正式内容以前的。》序幕 《比喻重大事件的开端。》序曲 《比喻事情、行动的开端。》方开首 《开始; 起头。》