mục lục tiếng Trung là gì?

mục lục tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mục lục trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

mục lục tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm mục lục tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mục lục tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm mục lục tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mục lục tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
编目 《编制成的目录。》
簿录 《事物的记录; 典籍的目录。》
纲目 《大纲和细目。》
目; 目录; 目次 《书刊上列出的篇章名目(多放在正文前)。》
mục lục sách.
书目。
书录 《有关某一部书或某些著作的版本、插图、评论及其源流等各种资料的目录。》
总目 《总的目录。》
cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
全书分订五册, 除分册目录外, 第一册前面还有全书总目。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mục lục hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mục lục trong tiếng Trung

编目 《编制成的目录。》簿录 《事物的记录; 典籍的目录。》纲目 《大纲和细目。》目; 目录; 目次 《书刊上列出的篇章名目(多放在正文前)。》mục lục sách. 书目。书录 《有关某一部书或某些著作的版本、插图、评论及其源流等各种资料的目录。》总目 《总的目录。》cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ. 全书分订五册, 除分册目录外, 第一册前面还有全书总目。

Đây là cách dùng mục lục tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mục lục tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 编目 《编制成的目录。》簿录 《事物的记录; 典籍的目录。》纲目 《大纲和细目。》目; 目录; 目次 《书刊上列出的篇章名目(多放在正文前)。》mục lục sách. 书目。书录 《有关某一部书或某些著作的版本、插图、评论及其源流等各种资料的目录。》总目 《总的目录。》cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ. 全书分订五册, 除分册目录外, 第一册前面还有全书总目。