ngay ngắn tiếng Trung là gì?

ngay ngắn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngay ngắn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ngay ngắn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ngay ngắn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngay ngắn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ngay ngắn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngay ngắn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
板正; 整齐; 平整; 端正; 恭正 《物体不歪斜; 物体各部分保持应有的平衡状态。》
tập vở đóng rất ngay ngắn
本子装订得板板正正的。
anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
他拿出一件叠得很板正的衣服。
chữ viết ngay ngắn
字写得端端正正。
板正 《(态度、神情等)庄重认真。》
端丽 《端正秀丽。》
chữ viết ngay ngắn rất đẹp
字体端丽。
方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》
chữ viết ngay ngắn.
字写得很方正。
工整 《细致整齐; 不潦草。》
chữ viết rất ngay ngắn.
字写得工整极了。 井 《形容整齐。》
ngay ngắn; phẳng phiu.
井然。

井然 《形容整齐的样子。》
trật tự ngay ngắn.
秩序井然。
điều chỉnh cho ngay ngắn.
条理井然。 平正 《不歪斜。》
齐; 整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式。》
hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
队伍排得很齐。
dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
山下有一排整齐的瓦房。 危 《端正。》
ngồi ngay ngắn nghiêm trang
正襟危坐。
俨然 《形容齐整。》
整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式; 整齐。》
《垂直或符合标准方向(跟"歪"相对)。》
bức tranh này treo rất ngay ngắn.
这幅画挂得不正。
sửa chiếc mũ cho ngay ngắn.
正一正帽子。
规矩 《(行为)端正老实; 合乎标准或常理。》
chữ viết ngay ngắn.
字写得很规矩。
dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm.
这条河流的水道原来很不规则。 规整; 规正 《合乎一定的规格; 规矩整齐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngay ngắn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngay ngắn trong tiếng Trung

板正; 整齐; 平整; 端正; 恭正 《物体不歪斜; 物体各部分保持应有的平衡状态。》tập vở đóng rất ngay ngắn本子装订得板板正正的。anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn他拿出一件叠得很板正的衣服。chữ viết ngay ngắn字写得端端正正。板正 《(态度、神情等)庄重认真。》端丽 《端正秀丽。》chữ viết ngay ngắn rất đẹp字体端丽。方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》chữ viết ngay ngắn. 字写得很方正。工整 《细致整齐; 不潦草。》chữ viết rất ngay ngắn. 字写得工整极了。 井 《形容整齐。》ngay ngắn; phẳng phiu. 井然。书井然 《形容整齐的样子。》trật tự ngay ngắn. 秩序井然。điều chỉnh cho ngay ngắn. 条理井然。 平正 《不歪斜。》齐; 整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式。》hàng ngũ xếp rất ngay ngắn. 队伍排得很齐。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn. 山下有一排整齐的瓦房。 危 《端正。》ngồi ngay ngắn nghiêm trang正襟危坐。俨然 《形容齐整。》整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式; 整齐。》正 《垂直或符合标准方向(跟"歪"相对)。》bức tranh này treo rất ngay ngắn. 这幅画挂得不正。sửa chiếc mũ cho ngay ngắn. 正一正帽子。规矩 《(行为)端正老实; 合乎标准或常理。》chữ viết ngay ngắn. 字写得很规矩。dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm. 这条河流的水道原来很不规则。 规整; 规正 《合乎一定的规格; 规矩整齐。》

Đây là cách dùng ngay ngắn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngay ngắn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 板正; 整齐; 平整; 端正; 恭正 《物体不歪斜; 物体各部分保持应有的平衡状态。》tập vở đóng rất ngay ngắn本子装订得板板正正的。anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn他拿出一件叠得很板正的衣服。chữ viết ngay ngắn字写得端端正正。板正 《(态度、神情等)庄重认真。》端丽 《端正秀丽。》chữ viết ngay ngắn rất đẹp字体端丽。方正; 方方正正 《成正方形, 不偏不歪。》chữ viết ngay ngắn. 字写得很方正。工整 《细致整齐; 不潦草。》chữ viết rất ngay ngắn. 字写得工整极了。 井 《形容整齐。》ngay ngắn; phẳng phiu. 井然。书井然 《形容整齐的样子。》trật tự ngay ngắn. 秩序井然。điều chỉnh cho ngay ngắn. 条理井然。 平正 《不歪斜。》齐; 整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式。》hàng ngũ xếp rất ngay ngắn. 队伍排得很齐。dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn. 山下有一排整齐的瓦房。 危 《端正。》ngồi ngay ngắn nghiêm trang正襟危坐。俨然 《形容齐整。》整饬; 整齐; 规则 《(在形状、结构或分布上)合乎一定的方式; 整齐。》正 《垂直或符合标准方向(跟 歪 相对)。》bức tranh này treo rất ngay ngắn. 这幅画挂得不正。sửa chiếc mũ cho ngay ngắn. 正一正帽子。规矩 《(行为)端正老实; 合乎标准或常理。》chữ viết ngay ngắn. 字写得很规矩。dòng chảy của con sông này vốn không được ngay ngắn cho lắm. 这条河流的水道原来很不规则。 规整; 规正 《合乎一定的规格; 规矩整齐。》