nghiêm túc tiếng Trung là gì?

nghiêm túc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nghiêm túc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nghiêm túc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nghiêm túc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghiêm túc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nghiêm túc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nghiêm túc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《表情严肃。》
板正 《(态度、神情等)庄重认真。》
不苟言笑 《《礼记·曲礼上》:"不登高, 不临深, 不苟訾, 不苟笑。"不随便说笑, 形容态度庄严稳重。》
不含糊; 顶真; 厉; 凛; 肃; 懔; 严峻; 严肃; 整肃; 认真; 叫真; 正派 《严肃对待, 不马虎。》
việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
大事小事他都很顶真。
nghiêm túc tuân thủ.
凛遵(严肃地遵照)。
dáng điệu nghiêm túc
军容整肃。
正经八百 《正经的; 严肃而认真的。"百"也作摆。》
郑重 《严肃认真。》
việc nghiêm túc
郑重其事。
尊重 《重视并严肃对待。》
《形容表情严肃。》
翼翼 《严肃谨慎。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nghiêm túc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghiêm túc trong tiếng Trung

板 《表情严肃。》板正 《(态度、神情等)庄重认真。》不苟言笑 《《礼记·曲礼上》:"不登高, 不临深, 不苟訾, 不苟笑。"不随便说笑, 形容态度庄严稳重。》不含糊; 顶真; 厉; 凛; 肃; 懔; 严峻; 严肃; 整肃; 认真; 叫真; 正派 《严肃对待, 不马虎。》việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc. 大事小事他都很顶真。nghiêm túc tuân thủ. 凛遵(严肃地遵照)。dáng điệu nghiêm túc军容整肃。正经八百 《正经的; 严肃而认真的。"百"也作摆。》郑重 《严肃认真。》việc nghiêm túc郑重其事。尊重 《重视并严肃对待。》铁 《形容表情严肃。》翼翼 《严肃谨慎。》

Đây là cách dùng nghiêm túc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghiêm túc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 板 《表情严肃。》板正 《(态度、神情等)庄重认真。》不苟言笑 《《礼记·曲礼上》: 不登高, 不临深, 不苟訾, 不苟笑。 不随便说笑, 形容态度庄严稳重。》不含糊; 顶真; 厉; 凛; 肃; 懔; 严峻; 严肃; 整肃; 认真; 叫真; 正派 《严肃对待, 不马虎。》việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc. 大事小事他都很顶真。nghiêm túc tuân thủ. 凛遵(严肃地遵照)。dáng điệu nghiêm túc军容整肃。正经八百 《正经的; 严肃而认真的。 百 也作摆。》郑重 《严肃认真。》việc nghiêm túc郑重其事。尊重 《重视并严肃对待。》铁 《形容表情严肃。》翼翼 《严肃谨慎。》