nghiên cứu tiếng Trung là gì?

nghiên cứu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nghiên cứu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nghiên cứu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nghiên cứu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghiên cứu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nghiên cứu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nghiên cứu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《致力研究; 学习。》
anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
他是专攻地质学的。 究 《仔细推求; 追查。》
nghiên cứu.
研究。
考究; 钩稽; 研; 治 《查考; 研究。》
vấn đề này rất khó nghiên cứu.
这问题很值得考究。 求知 《探求知识。》
审议 《审查讨论。》
钻; 钻研 《深入研究。》
nghiên cứu sách vở
钻书本。
vừa làm vừa nghiên cứu, vừa học vừa ứng dụng.
边干边钻, 边学边用。
nghiên cứu lý luận
钻研理论。
nghiên cứu nghiệp vụ
钻研业务。
chịu khó nghiên cứu
刻苦钻研。
务虚 《就某项工作的政治、思想、政策、理论方面进行研究讨论。》
披览; 披阅 《翻看(书籍)。》

检讨 《检验; 研究。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nghiên cứu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghiên cứu trong tiếng Trung

攻 《致力研究; 学习。》anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học. 他是专攻地质学的。 究 《仔细推求; 追查。》nghiên cứu. 研究。考究; 钩稽; 研; 治 《查考; 研究。》vấn đề này rất khó nghiên cứu. 这问题很值得考究。 求知 《探求知识。》审议 《审查讨论。》钻; 钻研 《深入研究。》nghiên cứu sách vở钻书本。vừa làm vừa nghiên cứu, vừa học vừa ứng dụng. 边干边钻, 边学边用。nghiên cứu lý luận钻研理论。nghiên cứu nghiệp vụ钻研业务。chịu khó nghiên cứu刻苦钻研。务虚 《就某项工作的政治、思想、政策、理论方面进行研究讨论。》披览; 披阅 《翻看(书籍)。》书检讨 《检验; 研究。》

Đây là cách dùng nghiên cứu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghiên cứu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 攻 《致力研究; 学习。》anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học. 他是专攻地质学的。 究 《仔细推求; 追查。》nghiên cứu. 研究。考究; 钩稽; 研; 治 《查考; 研究。》vấn đề này rất khó nghiên cứu. 这问题很值得考究。 求知 《探求知识。》审议 《审查讨论。》钻; 钻研 《深入研究。》nghiên cứu sách vở钻书本。vừa làm vừa nghiên cứu, vừa học vừa ứng dụng. 边干边钻, 边学边用。nghiên cứu lý luận钻研理论。nghiên cứu nghiệp vụ钻研业务。chịu khó nghiên cứu刻苦钻研。务虚 《就某项工作的政治、思想、政策、理论方面进行研究讨论。》披览; 披阅 《翻看(书籍)。》书检讨 《检验; 研究。》