nguyên nhân tiếng Trung là gì?

nguyên nhân tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nguyên nhân trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nguyên nhân tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nguyên nhân tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nguyên nhân tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nguyên nhân tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
病源 《比喻发生缺点、毛病的原因。》
诱因 《导致某种事情发生的原因(多指疾病)。》
端; 端由; 故; 根由; 来由; 因; 来头 《来由; 原由 (多指言语有所为而发)。》
không nguyên nhân
无端。
anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
他把事情的端由说了一遍。
关系 《泛指原因、条件等。》
情由 《事情的内容和原因。》
泉源 《比喻力量、知识、感情等的来源或产生的原因。》
因由; 因由儿; 原因; 缘由 《造成某种结果或引起另一件事情发生的条件。》
hỏi rõ nguyên nhân
问明因由。
nguyên nhân được mùa
丰收的原因。
nguyên nhân thành công
成功的原因。
kiểm tra nguyên nhân bị bệnh.
检查生病的原因。 缘起 《事情的起因。》
anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
他这样做不是没有缘由的。 坐贻 《因而造成。
>
根蔓 《植物的根和茎, 比喻某事发生的根源。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nguyên nhân hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nguyên nhân trong tiếng Trung

病源 《比喻发生缺点、毛病的原因。》诱因 《导致某种事情发生的原因(多指疾病)。》端; 端由; 故; 根由; 来由; 因; 来头 《来由; 原由 (多指言语有所为而发)。》không nguyên nhân无端。anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc. 他把事情的端由说了一遍。关系 《泛指原因、条件等。》情由 《事情的内容和原因。》泉源 《比喻力量、知识、感情等的来源或产生的原因。》因由; 因由儿; 原因; 缘由 《造成某种结果或引起另一件事情发生的条件。》hỏi rõ nguyên nhân问明因由。nguyên nhân được mùa丰收的原因。nguyên nhân thành công成功的原因。kiểm tra nguyên nhân bị bệnh. 检查生病的原因。 缘起 《事情的起因。》anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân. 他这样做不是没有缘由的。 坐贻 《因而造成。《>《根蔓 《植物的根和茎, 比喻某事发生的根源。》

Đây là cách dùng nguyên nhân tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nguyên nhân tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 病源 《比喻发生缺点、毛病的原因。》诱因 《导致某种事情发生的原因(多指疾病)。》端; 端由; 故; 根由; 来由; 因; 来头 《来由; 原由 (多指言语有所为而发)。》không nguyên nhân无端。anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc. 他把事情的端由说了一遍。关系 《泛指原因、条件等。》情由 《事情的内容和原因。》泉源 《比喻力量、知识、感情等的来源或产生的原因。》因由; 因由儿; 原因; 缘由 《造成某种结果或引起另一件事情发生的条件。》hỏi rõ nguyên nhân问明因由。nguyên nhân được mùa丰收的原因。nguyên nhân thành công成功的原因。kiểm tra nguyên nhân bị bệnh. 检查生病的原因。 缘起 《事情的起因。》anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân. 他这样做不是没有缘由的。 坐贻 《因而造成。《>《根蔓 《植物的根和茎, 比喻某事发生的根源。》