ngạo mạn tiếng Trung là gì?

ngạo mạn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngạo mạn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ngạo mạn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ngạo mạn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngạo mạn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ngạo mạn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngạo mạn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
傲岸 《高傲; 自高自大。》
thái độ ngạo mạn.
态度傲慢。
傲视 《傲慢地看待。》
大吵大闹 《傲慢地吹牛说大话。》
高慢; 高傲; 傲慢; 骄慢; 慠 《轻视别人, 对人没有礼貌。》
thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
态度高慢, 目中无人。 孤傲 《孤僻高傲。》
骄傲 《自以为了不起, 看不起别人。》
骄矜 《(书>骄傲自大; 傲慢。》

倨 ; 倨傲 《骄傲; 傲慢。》
trước ngạo mạn sau cung kính.
前倨后恭。
狂妄 《极端的自高自大。》
卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》
《态度冷淡, 没有礼貌。》
ngạo mạn.
傲慢。
《比喻固执或骄傲。》
ngạo mạn.
牛气。
牛气 《形容自高自大的骄傲神气。》
轻慢 《对人不敬重, 态度傲慢。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngạo mạn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngạo mạn trong tiếng Trung

傲岸 《高傲; 自高自大。》thái độ ngạo mạn. 态度傲慢。傲视 《傲慢地看待。》大吵大闹 《傲慢地吹牛说大话。》高慢; 高傲; 傲慢; 骄慢; 慠 《轻视别人, 对人没有礼貌。》thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì. 态度高慢, 目中无人。 孤傲 《孤僻高傲。》骄傲 《自以为了不起, 看不起别人。》骄矜 《(书>骄傲自大; 傲慢。》书倨 ; 倨傲 《骄傲; 傲慢。》trước ngạo mạn sau cung kính. 前倨后恭。狂妄 《极端的自高自大。》卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》慢 《态度冷淡, 没有礼貌。》ngạo mạn. 傲慢。牛 《比喻固执或骄傲。》ngạo mạn. 牛气。牛气 《形容自高自大的骄傲神气。》轻慢 《对人不敬重, 态度傲慢。》

Đây là cách dùng ngạo mạn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngạo mạn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 傲岸 《高傲; 自高自大。》thái độ ngạo mạn. 态度傲慢。傲视 《傲慢地看待。》大吵大闹 《傲慢地吹牛说大话。》高慢; 高傲; 傲慢; 骄慢; 慠 《轻视别人, 对人没有礼貌。》thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì. 态度高慢, 目中无人。 孤傲 《孤僻高傲。》骄傲 《自以为了不起, 看不起别人。》骄矜 《(书>骄傲自大; 傲慢。》书倨 ; 倨傲 《骄傲; 傲慢。》trước ngạo mạn sau cung kính. 前倨后恭。狂妄 《极端的自高自大。》卤莽 《说话做事不经过考虑; 轻率。》慢 《态度冷淡, 没有礼貌。》ngạo mạn. 傲慢。牛 《比喻固执或骄傲。》ngạo mạn. 牛气。牛气 《形容自高自大的骄傲神气。》轻慢 《对人不敬重, 态度傲慢。》