ngọn tiếng Trung là gì?

ngọn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngọn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ngọn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ngọn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngọn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ngọn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngọn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《事物的枝节或表面。》
trị ngọn không bằng trị tận gốc
治标不如治本。
《高而直立的东西的顶。》
顶; 顶儿 《人体或物体上最高的部分。》
ngọn tháp
塔顶儿。
顶尖 《泛指最高最上的部分。》
《山的突出的尖顶。》
峰巅 《顶峰。》
《形状像帽子或在顶上的东西。》
ngọn cây
树冠。
尖; 尖儿 《物体锐利的末端或细小的头儿。》
ngọn tháp.
塔尖。
《量 词, 多用于植物。》
một ngọn cỏ.
棵草。
《东西的梢; 尽头。》
ngọn cây; đầu ngọn.
末梢。
梢; 梢儿 《条状物的较细的一头。》
ngọn cây.
树梢。
ngọn tóc.
头发梢。
梢头 《树枝的顶端。》
叶鞘 《稻、麦、莎草等植物的叶子裹在茎上的部分。》
《量词, 用于灯。》
một ngọn đèn điện.
一盏电灯。
根端 《植物的端部, 根须由此伸出(如树干底部); 木材的大头。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngọn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngọn trong tiếng Trung

标 《事物的枝节或表面。》trị ngọn không bằng trị tận gốc治标不如治本。颠 《高而直立的东西的顶。》顶; 顶儿 《人体或物体上最高的部分。》ngọn tháp塔顶儿。顶尖 《泛指最高最上的部分。》峰 《山的突出的尖顶。》峰巅 《顶峰。》冠 《形状像帽子或在顶上的东西。》ngọn cây树冠。尖; 尖儿 《物体锐利的末端或细小的头儿。》ngọn tháp. 塔尖。棵 《量 词, 多用于植物。》một ngọn cỏ. 棵草。末 《东西的梢; 尽头。》ngọn cây; đầu ngọn. 末梢。梢; 梢儿 《条状物的较细的一头。》ngọn cây. 树梢。ngọn tóc. 头发梢。梢头 《树枝的顶端。》叶鞘 《稻、麦、莎草等植物的叶子裹在茎上的部分。》盏 《量词, 用于灯。》một ngọn đèn điện. 一盏电灯。根端 《植物的端部, 根须由此伸出(如树干底部); 木材的大头。》

Đây là cách dùng ngọn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngọn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 标 《事物的枝节或表面。》trị ngọn không bằng trị tận gốc治标不如治本。颠 《高而直立的东西的顶。》顶; 顶儿 《人体或物体上最高的部分。》ngọn tháp塔顶儿。顶尖 《泛指最高最上的部分。》峰 《山的突出的尖顶。》峰巅 《顶峰。》冠 《形状像帽子或在顶上的东西。》ngọn cây树冠。尖; 尖儿 《物体锐利的末端或细小的头儿。》ngọn tháp. 塔尖。棵 《量 词, 多用于植物。》một ngọn cỏ. 棵草。末 《东西的梢; 尽头。》ngọn cây; đầu ngọn. 末梢。梢; 梢儿 《条状物的较细的一头。》ngọn cây. 树梢。ngọn tóc. 头发梢。梢头 《树枝的顶端。》叶鞘 《稻、麦、莎草等植物的叶子裹在茎上的部分。》盏 《量词, 用于灯。》một ngọn đèn điện. 一盏电灯。根端 《植物的端部, 根须由此伸出(如树干底部); 木材的大头。》