ngừng tiếng Trung là gì?

ngừng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngừng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ngừng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ngừng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngừng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ngừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngừng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


艾; 踌躇 《停止。》
罢 ; 罢休 《停止做某事, 侧重指坚决停止不做。》
không chịu ngừng tay
不肯罢手
打揢 《说话不顺畅而短暂停顿。》
顿 ; 消停; 寝 《停止; 歇。》
anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.
他顿了一下, 又接着往下说。
《在一定的时间停止(学习、工作)。》
甘休 《情愿罢休; 罢手。》
间断 《(连续的事情)中间隔断不连接。》
《停留; 固定。》
biến động không ngừng.
变动不居。
了当 《停当; 完毕。》
停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》
cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
直到天亮, 大风还没有停歇。 休 《停止; 罢休(事情)。》
消歇 《休止; 消失。》
息; 停; 停止; 停息; 停歇; 止息 ; 休止; 辍 《不再进行。》
ngừng việc đao binh; đình chiến.
息兵。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngừng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngừng trong tiếng Trung

书艾; 踌躇 《停止。》罢 ; 罢休 《停止做某事, 侧重指坚决停止不做。》không chịu ngừng tay不肯罢手打揢 《说话不顺畅而短暂停顿。》顿 ; 消停; 寝 《停止; 歇。》anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp. 他顿了一下, 又接着往下说。放 《在一定的时间停止(学习、工作)。》甘休 《情愿罢休; 罢手。》间断 《(连续的事情)中间隔断不连接。》居 《停留; 固定。》biến động không ngừng. 变动不居。了当 《停当; 完毕。》停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi. 直到天亮, 大风还没有停歇。 休 《停止; 罢休(事情)。》消歇 《休止; 消失。》息; 停; 停止; 停息; 停歇; 止息 ; 休止; 辍 《不再进行。》ngừng việc đao binh; đình chiến. 息兵。

Đây là cách dùng ngừng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngừng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 书艾; 踌躇 《停止。》罢 ; 罢休 《停止做某事, 侧重指坚决停止不做。》không chịu ngừng tay不肯罢手打揢 《说话不顺畅而短暂停顿。》顿 ; 消停; 寝 《停止; 歇。》anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp. 他顿了一下, 又接着往下说。放 《在一定的时间停止(学习、工作)。》甘休 《情愿罢休; 罢手。》间断 《(连续的事情)中间隔断不连接。》居 《停留; 固定。》biến động không ngừng. 变动不居。了当 《停当; 完毕。》停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi. 直到天亮, 大风还没有停歇。 休 《停止; 罢休(事情)。》消歇 《休止; 消失。》息; 停; 停止; 停息; 停歇; 止息 ; 休止; 辍 《不再进行。》ngừng việc đao binh; đình chiến. 息兵。