ngựa tiếng Trung là gì?

ngựa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngựa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

ngựa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm ngựa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngựa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ngựa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngựa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

《古时指车前驾在辕马两旁的马。》
马; 马匹; 驷 《哺乳动物, 头小, 面部长, 耳壳直立, 颈部有鬣, 四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛。是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用。皮可制革。》
马力 《功率单位, 一马力等于每秒钟把七十五公斤重的物体提高一米所做的功。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngựa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngựa trong tiếng Trung

騑 《古时指车前驾在辕马两旁的马。》马; 马匹; 驷 《哺乳动物, 头小, 面部长, 耳壳直立, 颈部有鬣, 四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛。是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用。皮可制革。》马力 《功率单位, 一马力等于每秒钟把七十五公斤重的物体提高一米所做的功。》

Đây là cách dùng ngựa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngựa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 騑 《古时指车前驾在辕马两旁的马。》马; 马匹; 驷 《哺乳动物, 头小, 面部长, 耳壳直立, 颈部有鬣, 四肢强健, 每肢各有一蹄, 善跑, 尾生有长毛。是重要的力畜之一, 可供拉车、耕地、乘骑等用。皮可制革。》马力 《功率单位, 一马力等于每秒钟把七十五公斤重的物体提高一米所做的功。》