nhanh tiếng Trung là gì?

nhanh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhanh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhanh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhanh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhanh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhanh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhanh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《迅速地。》
đi nhanh.
遄往。
《形容极快。》
phóng nhanh
飞奔。
飞速 《非常迅速。》
phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
飞速发展。
tiến nhanh về phía trước.
飞速前进。
《像风那样快。》
赶快 《抓住时机, 加快速度。》
tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
时间不早了, 我们赶快走吧。
《伶俐; 机警。》
《急速; 猛烈。》
đi nhanh.
疾走。
急促 《快而短促。》
《(耳、目)灵敏。》

紧着 《加紧。》
anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
你写得太慢了, 应该紧着点儿。
捷; 速; 倢; 快 《速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟"慢"相对)。》
nhanh lẹ.
敏捷。
nhanh chân đến trước.
捷足先登。
anh ấy tiến bộ rất nhanh.
他进步很快。
bước nhanh.
快步。
nhanh thì tiết kiệm được nhiều.
多快好省。
快速; 麻利; 早早儿 《速度快的; 迅速。》
máy ảnh chụp nhanh.
快速照相机。
luyện thép nhanh.
快速炼钢。
灵通 《(消息)来得快; 来源广。》
猛烈; 锐 《急剧。》
《动作敏捷。》
《轻便敏捷。》

《迅速, 同"捷"。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhanh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhanh trong tiếng Trung

书遄 《迅速地。》đi nhanh. 遄往。飞 《形容极快。》phóng nhanh飞奔。飞速 《非常迅速。》phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt. 飞速发展。tiến nhanh về phía trước. 飞速前进。风 《像风那样快。》赶快 《抓住时机, 加快速度。》tối rồi, chúng ta đi nhanh lên. 时间不早了, 我们赶快走吧。乖 《伶俐; 机警。》疾 《急速; 猛烈。》đi nhanh. 疾走。急促 《快而短促。》尖 《(耳、目)灵敏。》口紧着 《加紧。》anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên. 你写得太慢了, 应该紧着点儿。捷; 速; 倢; 快 《速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟"慢"相对)。》nhanh lẹ. 敏捷。nhanh chân đến trước. 捷足先登。anh ấy tiến bộ rất nhanh. 他进步很快。bước nhanh. 快步。nhanh thì tiết kiệm được nhiều. 多快好省。快速; 麻利; 早早儿 《速度快的; 迅速。》máy ảnh chụp nhanh. 快速照相机。luyện thép nhanh. 快速炼钢。灵通 《(消息)来得快; 来源广。》猛烈; 锐 《急剧。》剽 《动作敏捷。》僄 《轻便敏捷。》书疌 《迅速, 同"捷"。》

Đây là cách dùng nhanh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhanh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 书遄 《迅速地。》đi nhanh. 遄往。飞 《形容极快。》phóng nhanh飞奔。飞速 《非常迅速。》phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt. 飞速发展。tiến nhanh về phía trước. 飞速前进。风 《像风那样快。》赶快 《抓住时机, 加快速度。》tối rồi, chúng ta đi nhanh lên. 时间不早了, 我们赶快走吧。乖 《伶俐; 机警。》疾 《急速; 猛烈。》đi nhanh. 疾走。急促 《快而短促。》尖 《(耳、目)灵敏。》口紧着 《加紧。》anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên. 你写得太慢了, 应该紧着点儿。捷; 速; 倢; 快 《速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟 慢 相对)。》nhanh lẹ. 敏捷。nhanh chân đến trước. 捷足先登。anh ấy tiến bộ rất nhanh. 他进步很快。bước nhanh. 快步。nhanh thì tiết kiệm được nhiều. 多快好省。快速; 麻利; 早早儿 《速度快的; 迅速。》máy ảnh chụp nhanh. 快速照相机。luyện thép nhanh. 快速炼钢。灵通 《(消息)来得快; 来源广。》猛烈; 锐 《急剧。》剽 《动作敏捷。》僄 《轻便敏捷。》书疌 《迅速, 同 捷 。》