nhiều tiếng Trung là gì?

nhiều tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhiều trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhiều tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhiều tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiều tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhiều tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhiều tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《比喻很多; 多种多样的; 各种的。》
《 多; 丰富。》
nhiều nhưng không tinh nhuệ
博而不精。
不一而足 《不止一种或一次, 而是很多。》
车载斗量 《形容数量很多, 多用来表示不足为奇。》
稠密; 稠 《多而密。》
大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》
大户 《指在某一方面数量比较大的单位或个人。》
nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
冰箱生产大户。 大量 《数量多。》
sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
大量生产化肥, 支援农业生产。
大吿貐 《分别用在同一个动词前面, 表示规模大, 程度深。》
viết nhiều
大吿貐书大吿貐书。
大宗 《大批(货物、款项等)。》
等身 《跟某人身高相等(多用来形容数量多)。》
nhiều tượng điêu khắc.
等身雕像。
nhiều tác phẩm nổi tiếng.
著作等身。 迭 《屡次。》
có nhiều phát hiện mới
迭有新发现。
《数量大(跟"少"或"寡"相对)。》
nhiều năm
多年。
nhiều chủng loại; đa dạng
多种多样。
đa tài; nhiều tài năng
多才多艺。
多个 《属于几个或许多的, 或在几个或许多之间分的。》
繁; 繁多 《(种类)多; 丰富。》
nhiều
纷繁。
肥厚; 纷 《多; 优厚。》
nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
油水肥厚
丰富; 丰厚; 丰盛 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》
thu nhập nhiều
收入丰厚。
《超过; 多余。》
người nhiều hơn việc
人浮于事。 阜; 富; 浩 《(物资)多。》
dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều
物阜民丰。
富余 《足够而有剩余。》
thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
时间还富余, 不必着急。
《极多(后面一般跟"了、啦"等)。》
好多; 好些; 大有 《许多。》
nhiều đồ đạc
好多东西。
anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.
他在这里工作好些年了。
好几 《用在数量词、时间词前面表示多。》
浩博 《非常多; 丰富。》
nhiều dẫn chứng.
征引浩博。
浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》
浩瀚 《形容广大; 繁多。》
浩如烟海 《形容文献、资料等非常丰富。》
夥; 奂 《多。》
thu lợi rất nhiều
获益甚夥。 济济 《形容人多。》
nhiều nhân tài.
人才济济。
《表示多次或多数。》
《聚集在一起的同一类的人或事物。》
满目 《充满视野。》
洒洒 《形容众多(多指文辞)。》
万; 千 《比喻很多。》
nhiều nước.
万国。
nhiều việc.
万事。
《多, 杂。》
许多 《很多。》
nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau.
我们有许多年没见面了。
hoa cúc có rất nhiều loại.
菊花有许许多多的品种。
盈千累万 《形容数量多。》
悠悠; 烝 《众多。》
诸多; 诸; 众 《许多; 好些个(用于抽象事物)。》
nhiều điều bất tiện
诸多不便
nhiều trở ngại
诸多妨碍。
广大; 广 《(人数)众多。》
nhiều độc giả
广大读者。
过来 《用在动词后, 表示时间、能力、数量充分(多跟"得"或"不"连用)。》
công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi.
活儿不多, 我一个人干得过来。

老鼻子 《多极了(后边带"了"字)。》
《/TABLE>
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhiều hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiều trong tiếng Trung

百 《比喻很多; 多种多样的; 各种的。》博 《 多; 丰富。》nhiều nhưng không tinh nhuệ博而不精。不一而足 《不止一种或一次, 而是很多。》车载斗量 《形容数量很多, 多用来表示不足为奇。》稠密; 稠 《多而密。》大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》大户 《指在某一方面数量比较大的单位或个人。》nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh. 冰箱生产大户。 大量 《数量多。》sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp. 大量生产化肥, 支援农业生产。大吿貐 《分别用在同一个动词前面, 表示规模大, 程度深。》viết nhiều大吿貐书大吿貐书。大宗 《大批(货物、款项等)。》等身 《跟某人身高相等(多用来形容数量多)。》nhiều tượng điêu khắc. 等身雕像。nhiều tác phẩm nổi tiếng. 著作等身。 迭 《屡次。》có nhiều phát hiện mới迭有新发现。多 《数量大(跟"少"或"寡"相对)。》nhiều năm多年。nhiều chủng loại; đa dạng多种多样。đa tài; nhiều tài năng多才多艺。多个 《属于几个或许多的, 或在几个或许多之间分的。》繁; 繁多 《(种类)多; 丰富。》nhiều纷繁。肥厚; 纷 《多; 优厚。》nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều. 油水肥厚丰富; 丰厚; 丰盛 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》thu nhập nhiều收入丰厚。浮 《超过; 多余。》người nhiều hơn việc人浮于事。 阜; 富; 浩 《(物资)多。》dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều物阜民丰。富余 《足够而有剩余。》thời gian còn nhiều, không nên vội vã. 时间还富余, 不必着急。海 《极多(后面一般跟"了、啦"等)。》好多; 好些; 大有 《许多。》nhiều đồ đạc好多东西。anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi. 他在这里工作好些年了。好几 《用在数量词、时间词前面表示多。》浩博 《非常多; 丰富。》nhiều dẫn chứng. 征引浩博。浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》浩瀚 《形容广大; 繁多。》浩如烟海 《形容文献、资料等非常丰富。》夥; 奂 《多。》thu lợi rất nhiều获益甚夥。 济济 《形容人多。》nhiều nhân tài. 人才济济。九 《表示多次或多数。》林 《聚集在一起的同一类的人或事物。》满目 《充满视野。》洒洒 《形容众多(多指文辞)。》万; 千 《比喻很多。》nhiều nước. 万国。nhiều việc. 万事。猥 《多, 杂。》许多 《很多。》nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau. 我们有许多年没见面了。hoa cúc có rất nhiều loại. 菊花有许许多多的品种。盈千累万 《形容数量多。》悠悠; 烝 《众多。》诸多; 诸; 众 《许多; 好些个(用于抽象事物)。》nhiều điều bất tiện诸多不便nhiều trở ngại诸多妨碍。广大; 广 《(人数)众多。》nhiều độc giả广大读者。过来 《用在动词后, 表示时间、能力、数量充分(多跟"得"或"不"连用)。》công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi. 活儿不多, 我一个人干得过来。方老鼻子 《多极了(后边带"了"字)。》《/TABLE>

Đây là cách dùng nhiều tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiều tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 百 《比喻很多; 多种多样的; 各种的。》博 《 多; 丰富。》nhiều nhưng không tinh nhuệ博而不精。不一而足 《不止一种或一次, 而是很多。》车载斗量 《形容数量很多, 多用来表示不足为奇。》稠密; 稠 《多而密。》大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》大户 《指在某一方面数量比较大的单位或个人。》nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh. 冰箱生产大户。 大量 《数量多。》sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp. 大量生产化肥, 支援农业生产。大吿貐 《分别用在同一个动词前面, 表示规模大, 程度深。》viết nhiều大吿貐书大吿貐书。大宗 《大批(货物、款项等)。》等身 《跟某人身高相等(多用来形容数量多)。》nhiều tượng điêu khắc. 等身雕像。nhiều tác phẩm nổi tiếng. 著作等身。 迭 《屡次。》có nhiều phát hiện mới迭有新发现。多 《数量大(跟 少 或 寡 相对)。》nhiều năm多年。nhiều chủng loại; đa dạng多种多样。đa tài; nhiều tài năng多才多艺。多个 《属于几个或许多的, 或在几个或许多之间分的。》繁; 繁多 《(种类)多; 丰富。》nhiều纷繁。肥厚; 纷 《多; 优厚。》nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều. 油水肥厚丰富; 丰厚; 丰盛 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》thu nhập nhiều收入丰厚。浮 《超过; 多余。》người nhiều hơn việc人浮于事。 阜; 富; 浩 《(物资)多。》dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều物阜民丰。富余 《足够而有剩余。》thời gian còn nhiều, không nên vội vã. 时间还富余, 不必着急。海 《极多(后面一般跟 了、啦 等)。》好多; 好些; 大有 《许多。》nhiều đồ đạc好多东西。anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi. 他在这里工作好些年了。好几 《用在数量词、时间词前面表示多。》浩博 《非常多; 丰富。》nhiều dẫn chứng. 征引浩博。浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》浩瀚 《形容广大; 繁多。》浩如烟海 《形容文献、资料等非常丰富。》夥; 奂 《多。》thu lợi rất nhiều获益甚夥。 济济 《形容人多。》nhiều nhân tài. 人才济济。九 《表示多次或多数。》林 《聚集在一起的同一类的人或事物。》满目 《充满视野。》洒洒 《形容众多(多指文辞)。》万; 千 《比喻很多。》nhiều nước. 万国。nhiều việc. 万事。猥 《多, 杂。》许多 《很多。》nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau. 我们有许多年没见面了。hoa cúc có rất nhiều loại. 菊花有许许多多的品种。盈千累万 《形容数量多。》悠悠; 烝 《众多。》诸多; 诸; 众 《许多; 好些个(用于抽象事物)。》nhiều điều bất tiện诸多不便nhiều trở ngại诸多妨碍。广大; 广 《(人数)众多。》nhiều độc giả广大读者。过来 《用在动词后, 表示时间、能力、数量充分(多跟 得 或 不 连用)。》công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi. 活儿不多, 我一个人干得过来。方老鼻子 《多极了(后边带 了 字)。》《/TABLE>