nhân tiện tiếng Trung là gì?

nhân tiện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhân tiện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhân tiện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhân tiện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân tiện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhân tiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhân tiện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
趁便; 乘便; 搭便; 带手儿; 顺便; 顺便儿; 就便; 就便儿; 顺带; 顺势; 捎带脚儿; 就手; 就手儿; 顺
《乘做某事的方便(做另一事)。》
lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
你回家的时候, 趁便给你带个口信。
anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
他是出差路过这里的, 搭便看看大家。 得便 《遇到方便的机会。》
《趁着(当前的便利)。》
就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhân tiện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân tiện trong tiếng Trung

趁便; 乘便; 搭便; 带手儿; 顺便; 顺便儿; 就便; 就便儿; 顺带; 顺势; 捎带脚儿; 就手; 就手儿; 顺手 《乘做某事的方便(做另一事)。》lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi. 你回家的时候, 趁便给你带个口信。anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người. 他是出差路过这里的, 搭便看看大家。 得便 《遇到方便的机会。》就 《趁着(当前的便利)。》就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》

Đây là cách dùng nhân tiện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân tiện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 趁便; 乘便; 搭便; 带手儿; 顺便; 顺便儿; 就便; 就便儿; 顺带; 顺势; 捎带脚儿; 就手; 就手儿; 顺手 《乘做某事的方便(做另一事)。》lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi. 你回家的时候, 趁便给你带个口信。anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người. 他是出差路过这里的, 搭便看看大家。 得便 《遇到方便的机会。》就 《趁着(当前的便利)。》就势 《顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。》